Nghĩa Của Từ Thanh Nhàn - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    nhàn nhã, thảnh thơi, không vướng bận việc gì
    cuộc sống thanh nhàn "Cầm đường ngày tháng thanh nhàn, Sớm khuya tiếng hạc, tiếng đàn tiêu dao." (TKiều) Đồng nghĩa: nhàn hạ Trái nghĩa: bận rộn, vất vả Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Thanh_nh%C3%A0n »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Thanh Nhàn Nghĩa Là Gì