Từ điển Tiếng Việt - Từ Thanh Nhàn Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thanh nhàn | tt. Thong-thả, rảnh-rang, không lo-lắng, phiền-não: Chi bằng thanh-nhàn riêng đối nguyệt (Phú Xích-bích.) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thanh nhàn | - tt. Nhàn nhã, thảnh thơi: cuộc sống thanh nhàn chẳng lúc nào được thanh nhàn.- (phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội. |
Thanh Nhàn | - (phường) q. Hai Bà Trưng, tp. Hà Nội |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thanh nhàn | tt. Nhàn nhã, thảnh thơi: cuộc sống thanh nhàn o chẳng lúc nào được thanh nhàn. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thanh nhàn | tt (H. thanh: xong việc; nhàn: thong thả, không bận bịu) Rảnh rang, không bận bịu, không vất vả: Vất vả có lúc thanh nhàn, Không dưng ai dễ cầm tàn che cho (cd); Một phút thanh nhàn trong thủa ấy (NgTrãi). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
thanh nhàn | tt. Thong-thả, không có việc gì. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
thanh nhàn | Ung-dung nhàn-nhã: Vất-vả có lúc thanh-nhàn (C-d). Cầm-đường ngày tháng thanh-nhàn (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- thanh nữ
- thanh phong
- thanh phong
- thanh phong minh nguyệt
- thanh quản
- thanh quang
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng tôi lại tự hỏi : thời phong tục làng ấy hay , nhưng hay ở thời này để làm gì mới được chứ ? Có phải chỉ là để so sánh và lấy tiếng khen của người đời sau đâu ? Điều đó tôi chưa giải quyết , chỉ riêng phần tôi bấy lâu chịu nỗi phất phơ , đến chốn đó có cái khí vị thanh nhàn , đời người đáng sống , đáng tôn trọng lắm. |
Anh về chi nữa anh ơi Ở đây em dạm một nơi thanh nhàn. |
Chàng than thân chàng chiếc lẻ Thiếp gẫm cảnh tình giọt lệ chứa chan Thôi thôi thiếp liều một kiếp hồng nhan Để xê vô sửa đương cho bạn may được thanh nhàn tấm thân. |
Các bạn trẻ hơn , Nguyễn Xuân Thâm , Tạ Vũ , Vũ Quần Phương , Phan Thị thanh nhàn... Rồi Nghiêm Đa Văn , Quốc Anh ở khu Bốn ra , Phạm Tiến Duật ở chiến trường về , Thi Hoàng ở Hải Phòng lên... Các bậc đàn anh đến có việc mà cũng là để xem xem lớp trẻ ra sao. |
Cùng với các làng trong khu vực thành thì vùng ven Thăng Long hiện vẫn tồn tại các họ sống tại làng cổ xưa ví dụ như : Láng , Kim Liên , thanh nhàn... Còn dân gốc Thăng Long nhiều hay ít là chuyện khác. |
Ghi nhận tại bệnh viện Tthanh nhàn, bệnh nhân SXH tính đến nay chưa có chiều hướng giảm. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thanh nhàn
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Thanh Nhàn Nghĩa Là Gì
-
Thanh Nhàn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thanh Nhàn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thanh Nhàn" - Là Gì?
-
Thanh Nhàn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Thanh Nhàn - TenBan.Net
-
Thanh Nhàn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Ý Nghĩa Của Tên Thanh Nhàn - Từ Điển Tê
-
Thanh Nhàn Là Gì? định Nghĩa
-
Ý Nghĩa Của Thanh Nhàn
-
Tên Nguyễn Thanh Nhàn ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? - Xem Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Lương Thanh Nhàn - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Như Thanh Nhàn - Tên Con
-
Tên Con Lê Thanh Nhàn Có ý Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học
-
Tên Con Trần Thanh Nhàn Có ý Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học