Nghĩa Của Từ That - Từ điển Anh - Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
BrE & NAmE /ðæt/
Thông dụng
Từ xác định, số nhiều those
Ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói)
that man người ấy in those days trong thời kỳ đó those books are old những quyển sách ấy đã cũĐó, ấy (dùng để nói rõ một người, một vật đã được chỉ ra, đã được nêu ra)
did you see that boy? anh có trông thấy thằng bé đó không? that dress of hers is too short chiếc áo đó của cô ta quá ngắn(dùng đứng trước một tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)
those students who failed the exam will have to take it again những học sinh nào thi trượt sẽ phải thi lạiĐại từ, số nhiều .those
Người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia
what is that? cái gì đó? who is that? ai đó? after that sau đó before that trước đó that is nghĩa là, tức là will you help me? - that I will anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng That's right Phải đó That's it Tốt lắm what that? sao vậy?, sao thế? and that's that; so that's that đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi to prefer this to that thích cái này hơn cái kia(dùng để nói rõ một vật, sự kiện.. đã được chỉ ra hoặc nêu ra)
look at that! nhìn kìa! send her some flowers - that's the easiest thing to do hãy gửi cho cô ta vài bông hoa - đó là cái dễ làm nhất(dùng làm tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ)
those present were in favour of a change những ai có mặt đều ủng hộ sự thay đổiCái, cái mà, cái như thế
a house like that described here một cái nhà giống như cái tả ở đâyĐể cho rõ
That's that
Chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong
Đại từ quan hệ
Người mà, cái mà, mà
he is the very man that I want to see anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp this is he that brought the news đây là người đã mang tin lại he that sows iniquity shall reap sorrows ai gieo gió sẽ gặt bão the night that I went to the theatre bữa tối mà tôi đi xem hátPhó từ
Tới mức đó, như thế, đến thế
I've done only that much
Tôi chỉ làm được đến thế
that far xa đến thếNhư thế này
the boy is that tall đứa bé cao như thế này(thân mật) đến nỗi
I was that tired I couldn't speak tôi mệt đến nỗi không thể nói đượcLiên từ
Rằng, là
There's no doubt that communism will be achieved in the world
Chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới
Để, để mà
light the lamp that I may read the letter thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thưĐến nỗi
the cord was such long that I could not measure it sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo đượcGiá mà; giá như
oh, that I knew what was happening! ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này!Cấu trúc từ
that is (to say)
điều đó có nghĩa là; tức là; nghĩa làin that
bởi vìit is that
là vìChuyên ngành
Xây dựng
kia
Kỹ thuật chung
đó
Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/That »tác giả
nguyá»…n thị xuyến, Nguyen Tuan Huy, Luong Nguy Hien, Hưng, Admin, Perry, ngoc hung, Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » To That Là Gì
-
That – Wiktionary Tiếng Việt
-
6 TỪ TIẾNG ANH KHÔNG CÓ Ý NGHĨA ‹ GO Blog - EF Education First
-
Ý Nghĩa Của That Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của To Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Dùng To Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất - Step Up English
-
So That Là Gì? Cấu Trúc “so That” Trong Tiếng Anh Sử Dụng Ra Sao?
-
Tộ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tỏ" - Là Gì?
-
Chức Năng Của Giới Từ Trong Câu - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Take On Là Gì? Giải Thích Nghĩa Từ Take On Chính Xác Nhất
-
Ý Nghĩa Of Là Gì Và Cách Dùng Từ Of Sao Cho đúng Nhất
-
"as To" Nghĩa Là Gì? - TOEIC Mỗi Ngày