Từ điển Tiếng Việt "tỏ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
tỏ
- I t. 1 Sáng rõ, soi rõ (thường nói về ánh trăng, ánh đèn). Trăng tỏ. Khêu tỏ ngọn đèn. Sáng chưa tỏ mặt người. 2 (id.). (Mắt, tai người già cả) vẫn còn tinh, còn nhìn, nghe được rõ. Mắt ông cụ còn tỏ lắm. Còn tỏ tai nên cứ nghe rõ mồn một.
- II đg. 1 Hiểu rõ, biết rõ. Chưa tường mặt tên. Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng.). 2 Bộc lộ, giãi bày cho người khác biết rõ. Tỏ nỗi niềm tâm sự. Tỏ tình. 3 Biểu hiện ra bằng cử chỉ, nét mặt, v.v., cho người khác thấy rõ. Tỏ thái độ đồng tình.
nIt. 1. Rõ, sáng. Chuông có đánh mới kêu. Đèn có khêu mới tỏ (tng). 2. Chỉ mắt, tai còn nhìn, nghe rõ được. Mắt ông cụ còn tỏ. Còn tỏ tai. IIđg. 1. Hiểu rõ, biết rõ. Chừa tường mặt tỏ tên. Trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã hay. 2. Giãi bày cho người khác biết rõ. Tỏ niềm tâm sự. Tỏ tình. 3. Biểu hiện bằng cử chỉ. Tỏ thái độ đồng tình.xem thêm: tỏ, tỏ tường
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtỏ
tỏ- adj
- shining, bright
- shining, bright
- verb
- to express, to show
Từ khóa » To That Là Gì
-
That – Wiktionary Tiếng Việt
-
6 TỪ TIẾNG ANH KHÔNG CÓ Ý NGHĨA ‹ GO Blog - EF Education First
-
Ý Nghĩa Của That Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của To Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ That - Từ điển Anh - Việt
-
Cách Dùng To Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất - Step Up English
-
So That Là Gì? Cấu Trúc “so That” Trong Tiếng Anh Sử Dụng Ra Sao?
-
Tộ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chức Năng Của Giới Từ Trong Câu - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Take On Là Gì? Giải Thích Nghĩa Từ Take On Chính Xác Nhất
-
Ý Nghĩa Of Là Gì Và Cách Dùng Từ Of Sao Cho đúng Nhất
-
"as To" Nghĩa Là Gì? - TOEIC Mỗi Ngày