Nghĩa Của Từ Thiệt - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
bị mất đi vào tay người khác phần mà mình có quyền được hưởng
chịu thiệt "Vì ta cho luỵ đến người, Cát lầm ngọc trắng, thiệt đời xuân xanh." (TKiều) Trái nghĩa: hơn, lợi(Phương ngữ)
xem thật
Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Thi%E1%BB%87t »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Chịu Thiệt Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "chịu Thiệt" - Là Gì?
-
'chịu Thiệt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'chịu Thiệt Thòi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Chịu Thiệt-thòi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Chịu Thiệt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chịu Thiệt - Giác Ngộ Online
-
Nghĩa Của Từ Thiệt Thòi - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nhìn Nhận Về Sự Thiệt Thòi Như Thế Nào? - Kipkis
-
Top 14 Chịu Thiệt La Gi
-
Chịu Thiệt Là Phúc - Vẻ đẹp Phật Pháp
-
Chịu Thiệt Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Hơn Thiệt - Wiktionary Tiếng Việt