Nghĩa Của Từ Thông Minh - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    có năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh
    thằng bé rất thông minh Đồng nghĩa: sáng dạ, sáng ý Trái nghĩa: ngu dốt, tối dạ
    nhanh trí và khôn khéo, có khả năng ứng xử và đối phó mau lẹ, tinh tế với những tình huống phức tạp, bất ngờ
    câu trả lời thông minh cách giải quyết rất thông minh Trái nghĩa: ngu ngốc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Th%C3%B4ng_minh »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Gần Nghĩa Với Từ Thông Minh