Trái Nghĩa Với "thông Minh" Là Gì? Từ điển Trái Nghĩa Tiếng Việt

Bạn đang chọn từ điển Từ Trái Nghĩa, hãy nhập từ khóa để tra.

Từ Trái Nghĩa Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Trái nghĩa với từ thông minh

Trái nghĩa với thông minh trong Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt là gì?

Dưới đây là giải thích từ trái nghĩa cho từ "thông minh". Trái nghĩa với thông minh là gì trong từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt. Cùng xem các từ trái nghĩa với thông minh trong bài viết này.

phát âm thông minh từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt thông minh (phát âm có thể chưa chuẩn)
Trái nghĩa với "thông minh" là: ngu, đần độn, dại khờ, ngốc nghếch. thông minh-ngu, đần độn, dại khờ, ngốc nghếch

Xem thêm từ Trái nghĩa Tiếng Việt

  • Trái nghĩa với "hèn" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "hiền" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "đặc" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "trong" trong Tiếng Việt là gì?
  • Trái nghĩa với "thiện" trong Tiếng Việt là gì?

Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Trái nghĩa với "thông minh" là gì? Từ điển trái nghĩa Tiếng Việt với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Trái nghĩa Tiếng Việt

Từ khóa » Gần Nghĩa Với Từ Thông Minh