Nghĩa Của Từ Thừa Mứa - Từ điển Việt - Tratu Soha
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
(Khẩu ngữ) thừa do nhiều đến mức không thể nào dùng hết được, gây cảm giác lãng phí
thức ăn thừa mứa Đồng nghĩa: thừa thãi Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Th%E1%BB%ABa_m%E1%BB%A9a »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Thừa Mứa Ra Là Gì
-
Thừa Mứa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thừa Mứa" - Là Gì?
-
Từ Thừa Mứa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Thừa Mứa
-
Thừa Mứa - Tiếng Nga - Dictionary ()
-
ăn Thừa Bỏ Mứa Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
THỪA MỨA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Thừa Mứa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Thừa Mứa Vẫn Suy Dinh Dưỡng - Báo Người Lao động
-
Nạn đói Giữa Kỷ Nguyên Của Sự Thừa Mứa - Công An Nhân Dân
-
Xăng Từng Rẻ Hơn Nước, Thừa Mứa Tới Mức Phải đổ Ra Sông... Cùng ...
-
Thừa Mứa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt