Nghĩa Của Từ Thúc đẩy - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
kích thích, tạo điều kiện, động lực cho hoạt động, phát triển mạnh hơn theo một hướng nhất định nào đó, thường là hướng tốt
tăng cường các biện pháp thúc đẩy nền kinh tế Đồng nghĩa: xúc tiến Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Th%C3%BAc_%C4%91%E1%BA%A9y »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Thúc đẩy Là Gì
-
Thúc đẩy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thúc đẩy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thúc đẩy" - Là Gì?
-
'thúc đẩy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Thúc đẩy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Thúc đẩy - Từ điển ABC
-
Động Lực Là Gì? Các Biện Pháp Thúc Đẩy Động Lực Làm Việc
-
4 Phương Pháp Thúc đẩy Hiệu Suất Nhân Viên | Cẩm Nang Tuyển Dụng
-
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ TRONG GIAI ĐOẠN ...
-
"Thúc Đẩy" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Nguyên Lý Thúc Đẩy Người Chơi: Cùng Tìm Hiểu Sâu Hơn | Riot Games
-
[PDF] Tổng Quan “Kế Hoạch Thúc đẩy Cộng Sinh đa Văn Hóa Của Tỉnh Shiga