Thúc đẩy - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰuk˧˥ ɗə̰j˧˩˧ | tʰṵk˩˧ ɗəj˧˩˨ | tʰuk˧˥ ɗəj˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰuk˩˩ ɗəj˧˩ | tʰṵk˩˧ ɗə̰ʔj˧˩ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- thức dậy
Động từ
thúc đẩy
- Kích thích tiến lên. Thúc đẩy sản xuất.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thúc đẩy”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Thúc đẩy Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Thúc đẩy - Từ điển Việt
-
Thúc đẩy Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thúc đẩy" - Là Gì?
-
'thúc đẩy' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Thúc đẩy Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Thúc đẩy - Từ điển ABC
-
Động Lực Là Gì? Các Biện Pháp Thúc Đẩy Động Lực Làm Việc
-
4 Phương Pháp Thúc đẩy Hiệu Suất Nhân Viên | Cẩm Nang Tuyển Dụng
-
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HỘI NHẬP QUỐC TẾ TRONG GIAI ĐOẠN ...
-
"Thúc Đẩy" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Nguyên Lý Thúc Đẩy Người Chơi: Cùng Tìm Hiểu Sâu Hơn | Riot Games
-
[PDF] Tổng Quan “Kế Hoạch Thúc đẩy Cộng Sinh đa Văn Hóa Của Tỉnh Shiga