Nghĩa Của Từ Tơ - Từ điển Việt - Tratu Soha
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
sợi rất mảnh, mượt, do tằm, nhện nhả ra
tằm nhả tơ nhện chăng tơtơ do con tằm nhả ra, dùng làm sợi để dệt
ươm tơ quay tơ dệt lụa buôn chỉ bán tơsợi rất mảnh và mượt như tơ tằm
tơ chuối tơ dứa(Từ cũ, Văn chương) dây đàn; cũng dùng để chỉ cây đàn
đàn đứt dây tơ tiếng tơ, tiếng trúc Đồng nghĩa: ti(Từ cũ, Văn chương) sợi dây; dùng để biểu trưng cho mối tình gắn bó đôi nam nữ
"Nuôi con những ước về sau, Trao tơ phải lứa, gieo cầu đáng nơi." (TKiều)Tính từ
(lông, tóc) rất mảnh sợi, mềm và mượt như tơ
lông tơ mái tóc tơTính từ
(động vật, thực vật) còn non, mới vừa lớn lên
gà mái tơ hàng dừa tơ(Khẩu ngữ) (thanh niên) mới lớn lên, chưa có vợ, có chồng
trai tơ "Bầu già thì mướp cũng xơ, Nạ dòng trang điểm gái tơ mất chồng." (Cdao) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/T%C6%A1 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Trai Tơ Co Nghia La Gi
-
Từ Điển - Từ Trai Tơ Gái Lứa Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thế Nào Là Trai Tơ
-
'trai Tơ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Trai Tơ Là Gì
-
Trai Tơ Là Gì
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'trai Tơ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Vẫn Còn “trai Tơ” Nhưng Nam Thanh Niên đã “ỉu Xìu” Vì Lý Do Này
-
Từ Điển Việt Trung " Trai Tơ Là Gì - .vn
-
Trap Là Gì? Trap Girl Là Như Thế Nào? Các định Nghĩa Mở Rộng
-
Con Trai – Wikipedia Tiếng Việt
-
Theo Chân Bác - Tố Hữu
-
Vắc Xin Phòng COVID-19 Của AstraZeneca Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Strand - Từ điển Anh - Việt
-
"Từ điển Chính Tả" Sai Chính Tả ! - Báo Người Lao động