Nghĩa Của Từ Tôi - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    (Từ cũ) người đi ở hầu hạ cho chủ trong xã hội cũ
    làm tôi cho một nhà giàu
    quan, phục vụ cho vua, trong quan hệ với vua
    người tôi trung quan hệ vua - tôi

    Động từ

    nung hợp kim đến nhiệt độ nhất định, rồi làm nguội thật nhanh để tăng độ rắn và độ bền
    thép đã tôi Đồng nghĩa: trui
    cho vôi sống vào nước để hoà cho tan ra
    tôi vôi

    Đại từ

    từ cá nhân dùng để tự xưng với người ngang hàng hoặc khi không cần tỏ thái độ tình cảm gì
    việc của tôi cứ để tôi làm quê hương tôi "Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!" (Cdao) Đồng nghĩa: mình, tao, tớ, tui Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/T%C3%B4i »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Tôi Là Từ Loại Gì