Tôi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
toj˧˧ | toj˧˥ | toj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
toj˧˥ | toj˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “tôi”- 淬: tôi, tụy, thúy, thối
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 焠: tụy, sột, đốt, trui, sốt, tôi, thối
- 𤏣: rõ, tỏ, tôi, thui
- 倅: toái, tốt, tôi, thối
- 搉: thôi, tôi, tồi, tọa, xác, tòi, giác, thồi
Bản mẫu:giưa
- 淬: lướt, tụy, thoắt, rót, tôi, chuốt, giọt, thướt, thối, xót, trút, thót, sút
- 晬: tối, tôi
- 碎: toái, tủi, túi, tôi, tui, thỏi, tuổi, toả
- 祽: tôi
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tội
- tồi
- tòi
- tơi
- tới
- tối
- tỏi
- toi
- tời
Đại từ nhân xưng
[sửa]tôi
- Từ cá nhân tự xưng với người khác với sắc thái bình thường, trung tính. Theo ý kiến của tôi. Tôi không biết.
Đồng nghĩa
[sửa]- tui (địa phương)
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: I, me
- Tiếng Triều Tiên: 저, 나
- Tiếng Nhật: 僕, 私, 俺
- Tiếng Pháp: je, me
- Tiếng Thái: ฉัน ผม หนู ข้าพเจ้า กู
- Tiếng Slovak: ja, mňa, ma, mne, mi, mnou[1]
- Tiếng Tây Ban Nha: yo, mí
- Tiếng Trung Quốc: 我 (ngã, wǒ; 俺 ǎn)
- Tiếng Khmer:ខ្ញំុ
Danh từ
[sửa]tôi
- Dân trong nước dưới quyền cai trị của vua. Phận làm tôi. Quan hệ vua, tôi . Đem thân bách chiến làm tôi triều đình (Truyện Kiều)
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Đầy tớ cho chủ trong xã hội cũ. Làm tôi cho nhà giàu.
Động từ
[sửa]tôi
- Nung thép đến nhiệt độ nhất định rồi làm nguội thật nhanh để tăng độ rắn và độ bền. Tôi dao. Thép đã tôi.
- Cho vôi sống vào nước để cho hoà tan ra. Tôi vôi.
Tham khảo
[sửa]- ▲ Tiếng Slovak:
- Ja (nguyên cách). Ja idem. — tôi đi
- Mňa, ma (hữu cách, đối cách). Pichol do mňa. — nó đâm vào người tao
- Mne, mi (tặng cách). Daj mi pokoj! — hãy để cho tôi yên!
- Mne (vị cách). Stoj pri mne! — đứng gần mẹ nhé!
- Mnou (dụng cách). Za mnou! — theo tôi!
- "tôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Từ khóa » Tôi Là Từ Loại Gì
-
Ngữ Pháp Tiếng Việt - Wikipedia
-
Nghĩa Của Từ Tôi - Từ điển Việt
-
Tới - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Loại Là Gì? Ví Dụ Về Từ Loại - Luật Hoàng Phi
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Tôi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Đại Từ Sở Hữu (Possessive Pronouns) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Tội Phạm Là Gì? Phân Loại Tội Phạm Theo Bộ Luật Hình Sự
-
Trong Tiếng Nhật Có Từ Ngữ Thân Mật Chỉ Có Giới Trẻ Mới Dùng, Từ Lóng ...
-
10 TỪ KHÓ NHẤT TRONG TIẾNG ANH ‹ GO Blog - EF Education First
-
Cách Chia động Từ Chính Trong Câu Có Danh Từ Tập Hợp Là Chủ Ngữ ...