Nghĩa Của Từ Trấn Giữ - Từ điển Việt - Tratu Soha
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
bảo vệ nơi xung yếu, chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập
quân lính trấn giữ hai đầu cầu Đồng nghĩa: trấn thủ Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%E1%BA%A5n_gi%E1%BB%AF »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Trấn Giữ Là Gì
-
Trấn Giữ - Wiktionary Tiếng Việt
-
"trấn Giữ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Trấn Giữ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
"CHẤN GIỮ" HAY "TRẤN GIỮ"? Một Số... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Trấn Giữ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trấn Giữ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trấn Giữ Bằng Tiếng Việt
-
Trấn Giữ
-
Từ Trấn Giữ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Linh Vật Trấn Giữ Là Gì? Chọn Linh Vật Trấn Giữ Trong Phong Thủy
-
Từ Điển - Từ Trấn Giữ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Trấn Giữ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Trần Lãm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tứ Trấn Hà Nội - Nét Văn Hóa Lịch Sử đặc Sắc