Nghĩa Của Từ Trình Bày - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
nói ra một cách rõ ràng và đầy đủ cho người khác (thường là cấp trên hoặc số đông) hiểu rõ
trình bày đầu đuôi câu chuyện trình bày hoàn cảnhbiểu diễn một tác phẩm nghệ thuật trước mọi người
bài hát do một ca sĩ trẻ trình bày Đồng nghĩa: thể hiện, trình diễn.#xếp đặt, bố trí cho đẹp và nổi bật
tờ báo được trình bày rất bắt mắt hoạ sĩ trình bày bìa Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%C3%ACnh_b%C3%A0y »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Trình Bày Hay Trình Bầy
-
Nghĩa Của Từ Trình Bầy - Từ điển Việt
-
Trình Bày - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trình Bày" - Là Gì?
-
Trình Bày Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trình Bầy,Trình Bày Nghĩa Là Gì?
-
Trình Bày Hay Trình Bầy - Tử Vi Khoa Học
-
[PDF] Kỹ Năng Trình Bày
-
[DOC] KHUNG CHẤM ĐIỂM TRÌNH BẦY ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU
-
Trình Bày – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tạo Bản Trình Bày Trong PowerPoint - Microsoft Support
-
Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Trình Bày Tiểu Luận Chuẩn Nhất
-
Cách Soạn Thảo, Trình Bày Văn Bản đúng Chuẩn Việt Nam Trên Word