Nghĩa Của Từ Trơ - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    có khả năng không biến đổi hình dạng, trạng thái, tính chất trước mọi tác động mạnh từ bên ngoài
    đất rắn, bổ mấy nhát và vẫn trơ ra ngồi trơ như pho tượng
    không hoặc rất khó tác dụng hoá học với chất khác
    khí trơ độ trơ của một nguyên tố
    tỏ ra không biết hổ thẹn, không biết ngượng trước sự chê bai, phê phán của người khác
    nói thế mà nó vẫn trơ ra mặt trơ như mặt thớt Đồng nghĩa: trơ tráo, trơ trẽn
    ở vào trạng thái phơi bày ra, lộ trần ra do không còn hoặc không có được sự che phủ, bao bọc thường thấy
    gầy trơ xương cây trụi lá, trơ cành
    ở vào tình trạng chỉ còn lẻ loi một mình
    mọi người đều đã đi cả, còn trơ lại một mình Đồng nghĩa: trật, trơ khấc, trơ trọi
    (Khẩu ngữ) sượng mặt vì ở vào tình trạng khác biệt quá so với chung quanh, không có sự gần gũi hoà hợp
    tìm lời hỏi chuyện cho đỡ trơ ăn mặc hở hang, trông cũng trơ
    (quả) có hạt to, cùi mỏng và dính vào hạt
    nhãn trơ
    cùn, mòn đến mức không còn tác dụng nữa
    lưỡi dao đã trơ Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%C6%A1 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trơ Trọi Hay Trơ Trụi