Trơ Trọi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨəː˧˧ ʨɔ̰ʔj˨˩ | tʂəː˧˥ tʂɔ̰j˨˨ | tʂəː˧˧ tʂɔj˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂəː˧˥ tʂɔj˨˨ | tʂəː˧˥ tʂɔ̰j˨˨ | tʂəː˧˥˧ tʂɔ̰j˨˨ | |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- trở trời
Tính từ
trơ trọi
- Lẻ loi một mình, không có ai, không có gì bên cạnh. Sống trơ trọi một mình. Ngôi nhà trơ trọi giữa cánh đồng.
Đồng nghĩa
- chơ vơ, đơn côi
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trơ trọi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Trơ Trọi Hay Trơ Trụi
-
Từ điển Tiếng Việt "trơ Trụi" - Là Gì?
-
Trơ Trụi - Wiktionary Tiếng Việt
-
'trơ Trụi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Nghĩa Của Từ Trơ Trọi - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghĩa Của Từ Trơ - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Trơ Trọi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Trơ Trọi Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Trơ Trụi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chính Tả Phân Biệt Ch / Tr - Tài Liệu Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Tiếng Việt
-
TRƠ TRỤI In English Translation - Tr-ex
-
Trơ Trụi
-
Khi Cây Xanh Bị Cắt Trụi Cành... - Báo Người Lao động