Trơ Trọi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨəː˧˧ ʨɔ̰ʔj˨˩tʂəː˧˥ tʂɔ̰j˨˨tʂəː˧˧ tʂɔj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂəː˧˥ tʂɔj˨˨tʂəː˧˥ tʂɔ̰j˨˨tʂəː˧˥˧ tʂɔ̰j˨˨

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • trở trời

Tính từ

trơ trọi

  1. Lẻ loi một mình, không có ai, không có gì bên cạnh. Sống trơ trọi một mình. Ngôi nhà trơ trọi giữa cánh đồng.

Đồng nghĩa

  • chơ vơ, đơn côi

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trơ trọi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trơ_trọi&oldid=2004991” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục trơ trọi 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Trơ Trọi Hay Trơ Trụi