Nghĩa Của Từ Trục - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    thanh tròn quay được hoặc mang các vật quay
    trục bánh xe trục máy
    trục lăn (nói tắt)
    mặt sân được lăn bằng trục gỗ
    đường tưởng tượng quanh đó một thiên thể quay
    trục Trái Đất
    đường thẳng trên đó đã chọn một chiều gọi là chiều dương
    trục toạ độ trục đối xứng
    tuyến chính trong một hệ thống giao thông, thuỷ lợi, v.v.
    trục đường bộ

    Động từ

    (Phương ngữ) làm cho nhỏ đất hoặc cho hạt lúa rụng khỏi bông bằng trục lăn
    trục đất dùng trâu kéo xe trục lúa

    Động từ

    nhấc vật nặng từ dưới lên, thường bằng máy hoặc bằng tời
    trục tàu đắm Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%E1%BB%A5c »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trục Nghĩa Là Gì