Từ điển Tiếng Việt "trùng Trục" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trùng trục" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trùng trục

- 1. t. Tròn và thô: Béo trùng trục. 2. ph. Nói cởi trần thô lỗ: Trần trùng trục.

(Unionidae), họ động vật thân mềm, lớp Thân mềm hai mảnh vỏ (Bivalvia). Có tới 80 chi, gần 1.000 loài, được chia thành 6 phân họ, phân bố rộng rãi trên thế giới, nhưng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Á. Chi TT Lanceolaria ở Việt Nam có 4 loài, trong đó TT có khía (Lanceolaria fruhstorferi) là loài đặc hữu của Việt Nam và loài thường gặp là L. grayi. Loài TT này có vỏ hẹp, dài, hình mũi giáo, chiều dài gấp 4 - 5 lần chiều rộng; đuôi vỏ thon dần; mặt vỏ có nhiều nốt sần xếp thành hình chữ chi ở phần đầu và đỉnh vỏ, xen lẫn các gờ lưng bụng chạy dọc ở khoảng giữa vỏ; cạnh lưng vỏ thẳng ngang. Các nốt sần và gờ lưng bụng mất dần đi ở con lớn. Xà cừ màu trắng ngà hay ngà vàng. Sống chủ yếu ở sông vùng đồng bằng và trung du Việt Nam. Thịt được dùng làm thực phẩm như trai, hến.

nd. Động vật cùng loài với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, sống ở sông hồ nước ngọt, thịt ăn được.np.1. Quá to tròn, trông có vẻ thô. Người tròn trùng trục. 2. Ở trần hoàn tòan. Mình trần trùng trục. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Trục Nghĩa Là Gì