Nghĩa Của Từ Use - Từ điển Anh - Việt
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
/ju:z/
Thông dụng
Danh từ
( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
in common use thường dùng in use được dùng, thông dụng the ointment is for external use only thuốc mỡ này chỉ dùng để bôi ngoài da to learn the use of a lathe học cách dùng một máy tiệnMục đích dùng cái gì; công việc mà một người (vật) có thể làm được
a tool with many uses một công cụ đa dụng to find a new use for something tìm ra cách dùng mới cho cái gì( + of something) quyền dùng, quyền sử dụng
to have the use of something được quyền dùng cái gì( + of something) năng lực sử dụng
to lose the use of one's eyes mất năng lực sử dụng con mắtLợi ích, giá trị; tính hữu ích
to be of use for có ích cho, dùng được cho to have no further use for không dùng làm gì nữa, không cần đến nữaThói quen, tập quán, tục lệ; cách dùng thông thường, cách dùng quen thuộc
in these cases use is the best guide trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất(tôn giáo) lễ nghi
(pháp lý) quyền hoa lợi
Ngoại động từ
Dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng
a hammer is used for driving in nails búa được dùng để đóng đinh use your common sense! hãy sử dụng cái lương tri thông thường của anh!Đối xử (với ai) theo cách được nói rõ; đối đãi
to use one's friends well cư xử tốt với bạn bè use others as you would have them use you hãy đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mìnhLợi dụng; bóc lột ai/cái gì một cách ích kỷ
to use one's opportunities lợi dụng cơ hội to use someone lợi dụng aiTiêu dùng, tiêu thụ
to use up all one's provisions dùng hết lương ăn để dành(thông tục) dùng ma túy
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) hút (thuốc lá..)
(chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay
it used to be said that trước kia người ta thường nói rằng there used to be a house here trước kia ở đây có một ngôi nhà he usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drink trước kia nó không quen uống rượuCấu trúc từ
to come into/go out of use
bắt đầu/ngừng được sử dụngto have no use for somebody
không chịu nổi ai, không ưato have no use for something
không có mục đích sử dụng cái gì, không cần đến nữain use
đang được sử dụngto make use of something/somebody
lợi dụngof use
phục vụ cho một mục đích, hữu íchto put something to good use
lợi dụng cái gìto use up
dùng cho đến hết tiệt Tận dụng (những cái còn thừa) Dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa)to use one's loaf
(thông tục) suy nghĩ có kết quả; sử dụng trí thông minhto be used to doing something
Đã quen với cái gì đóHình Thái Từ
- Ved : Used
- Ving: Using
Chuyên ngành
Toán & tin
dùng
Kỹ thuật chung
dùng
sử dụng
Giải thích EN: In work-motion studies, an elemental motion in which an object is controlled by one or both of the hands during a work cycle.
Giải thích VN: Trong nghiên cứu hoạt động chuyển động, một chuyển động thành phần trong đó một vật thể được sử dụng bằng một tay hoặc cả hai trong suốt tiến trình hoạt động.
Kinh tế
cách dùng
cách sử dụng
dùng
giá trị có ích
quyền hoa lợi
sự quen dùng
sự sử dụng
tính có ích
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
account , adoption , advantage , appliance , applicability , appropriateness , avail , benefit , call , capitalization , cause , convenience , custom , end , exercise , exercising , exertion , fitness , good , habit , handling , help , helpfulness , mileage , mobilization , necessity , need , object , occasion , operation , point , practice , profit , purpose , reason , relevance , service , serviceability , treatment , usability , usage , usefulness , utility , value , way , wear and tear * , wont , worth , application , employment , implementation , play , utilization , consuetude , habitude , manner , praxis , usance , deployment , disposition , efficacy , exercitation , exploitation , feasibility , functionality , mores , prescription , traditionverb
accept , adopt , apply , avail oneself of , bestow , bring into play * , bring to bear * , capitalize , control , do with , draw on , employ , exercise , exert , exhaust , expend , exploit , find a use , govern , handle , make do with , make the most of , make use , manage , manipulate , operate , play on , ply , practice , press into service , put forth * , put into action , put to use , put to work , regulate , relate , run , run through , set in motion , spend , take advantage of * , turn to account , utilize , waste , wield , work , actuate , implement , impose , presume , accustom , advantage , application , avail , behave toward , benefit , capitalize on , consume , consumption , custom , demand , deplete , devour , duty , employment , familiarize , function , gain , good , guide , habit , habituate , handling , hire , impoverish , incur , inure , mileage , need , occupy , parlay , privilege , squander , treat , treatment , try , utility , value , wont , worthphrasal verb
consume , drain , draw down , eat up , expend , finish , play out , run through , spend , exhaust , impoverish , sapTừ trái nghĩa
verb
abstain , leave alonenoun
desuetude , disuse , inutility. , obsolescence Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Use »Từ điển: Thông dụng | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Toán & tin
tác giả
nguyá»…n thị xuyến, Trần Quang Long, Admin, Ngọc, ho luan, Trang , Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » đông Từ Use
-
Use - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Chia động Từ "to Use" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Cách Chia động Từ Use Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Ý Nghĩa Của Use Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Use - Wiktionary Tiếng Việt
-
Used - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đồng Nghĩa Của Use - Idioms Proverbs
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'use' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Sau Use Là Gì, Nghĩa Của Từ Use, Phân Biệt Cách Dùng Use
-
Phân Biệt Cách Dùng Use
-
Đã Sử Dụng Cái Gì) Ex: She Often Uses Beautiful Words. 2/ Used To + ...
-
Use For Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Use For Trong Câu Tiếng Anh
-
Trạng Từ Của Use Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Use, Từ Use Là Gì? (từ điển Anh-Việt)