Use - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
      • 1.3.2 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈjuːs/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈjuːs]

Danh từ

use (số nhiềuuses)

  1. Sự dùng; cách dùng. to put to use — đưa ra dùng in common use — thường dùng in use — được dùng, thông dụng out of use — không dùng nữa
  2. Quyền dùng, quyền sử dụng. to have the use of something — được quyền dùng cái gì
  3. Năng lực sử dụng. to lose the use of one’s eyes — mất năng lực sử dụng con mắt
  4. Thói quen, tập quán. in these cases use is the best guide — trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
  5. Sự có ích; ích lợi. to be of use for — có ích cho, dùng được cho to have no further use for — không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
  6. (Tôn giáo) Lễ nghi.
  7. (Luật pháp) Quyền hoa lợi.

Ngoại động từ

use ngoại động từ /ˈjuːs/

  1. Dùng, sử dụng. to use something — dùng vật gì to be used for — được dùng để
  2. Dùng, áp dụng, lợi dụng. to use every means — dùng đủ mọi cách to use one's opportunities — lợi dụng cơ hội to use someone — lợi dụng ai
  3. Tiêu dùng, tiêu thụ. to use up all one's provisions — dùng hết lương ăn để dành
  4. Đối xử, đối đãi, ăn ở. use others as you would have them use you — hãy đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
  5. (Chỉ thời quá khứ) Trước kia có thói quen, trước kia hay. it used to be said that — trước kia người ta thường nói rằng there used to be a house here — trước kia ở đây có một ngôi nhà he used to not drink — trước kia nó không quen uống rượu

Thành ngữ

  • to use up:
    1. Dùng cho đến hết tiệt.
    2. Tận dụng (những cái còn thừa).
    3. Dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa).

Chia động từ

use
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to use
Phân từ hiện tại using
Phân từ quá khứ used
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại use use hoặc usest¹ uses hoặc useth¹ use use use
Quá khứ used used hoặc usedst¹ used used used used
Tương lai will/shall²use will/shalluse hoặc wilt/shalt¹use will/shalluse will/shalluse will/shalluse will/shalluse
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại use use hoặc usest¹ use use use use
Quá khứ used used used used used used
Tương lai weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse weretouse hoặc shoulduse
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại use let’s use use
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (01/07/2004), “use”, trong Anh–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=use&oldid=2072588” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Tôn giáo
  • Luật pháp
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục use 65 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đông Từ Use