Use - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈjuːs/
| [ˈjuːs] |
Danh từ
use (số nhiềuuses)
- Sự dùng; cách dùng. to put to use — đưa ra dùng in common use — thường dùng in use — được dùng, thông dụng out of use — không dùng nữa
- Quyền dùng, quyền sử dụng. to have the use of something — được quyền dùng cái gì
- Năng lực sử dụng. to lose the use of one’s eyes — mất năng lực sử dụng con mắt
- Thói quen, tập quán. in these cases use is the best guide — trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất
- Sự có ích; ích lợi. to be of use for — có ích cho, dùng được cho to have no further use for — không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa
- (Tôn giáo) Lễ nghi.
- (Luật pháp) Quyền hoa lợi.
Ngoại động từ
use ngoại động từ /ˈjuːs/
- Dùng, sử dụng. to use something — dùng vật gì to be used for — được dùng để
- Dùng, áp dụng, lợi dụng. to use every means — dùng đủ mọi cách to use one's opportunities — lợi dụng cơ hội to use someone — lợi dụng ai
- Tiêu dùng, tiêu thụ. to use up all one's provisions — dùng hết lương ăn để dành
- Đối xử, đối đãi, ăn ở. use others as you would have them use you — hãy đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình
- (Chỉ thời quá khứ) Trước kia có thói quen, trước kia hay. it used to be said that — trước kia người ta thường nói rằng there used to be a house here — trước kia ở đây có một ngôi nhà he used to not drink — trước kia nó không quen uống rượu
Thành ngữ
- to use up:
- Dùng cho đến hết tiệt.
- Tận dụng (những cái còn thừa).
- Dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa).
Chia động từ
use| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to use | |||||
| Phân từ hiện tại | using | |||||
| Phân từ quá khứ | used | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | use | use hoặc usest¹ | uses hoặc useth¹ | use | use | use |
| Quá khứ | used | used hoặc usedst¹ | used | used | used | used |
| Tương lai | will/shall²use | will/shalluse hoặc wilt/shalt¹use | will/shalluse | will/shalluse | will/shalluse | will/shalluse |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | use | use hoặc usest¹ | use | use | use | use |
| Quá khứ | used | used | used | used | used | used |
| Tương lai | weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse | weretouse hoặc shoulduse |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | use | — | let’s use | use | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (01/07/2004), “use”, trong Anh–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Anh
- Tôn giáo
- Luật pháp
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Ngoại động từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » đông Từ Use
-
Use - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Chia động Từ "to Use" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Cách Chia động Từ Use Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Ý Nghĩa Của Use Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Used - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Use - Từ điển Anh - Việt
-
Đồng Nghĩa Của Use - Idioms Proverbs
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'use' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Sau Use Là Gì, Nghĩa Của Từ Use, Phân Biệt Cách Dùng Use
-
Phân Biệt Cách Dùng Use
-
Đã Sử Dụng Cái Gì) Ex: She Often Uses Beautiful Words. 2/ Used To + ...
-
Use For Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Use For Trong Câu Tiếng Anh
-
Trạng Từ Của Use Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Use, Từ Use Là Gì? (từ điển Anh-Việt)