Nghĩa Của Từ Vai - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    phần cơ thể nối liền hai cánh tay (hoặc hai chân trước ở loài thú) với thân
    quàng tay lên vai bạn mua miếng thịt vai
    vai của con người, coi là biểu hiện của thứ bậc trên dưới trong quan hệ gia đình, họ hàng
    vai dưới những người vai trên
    vai của con người, coi là biểu tượng của sức lực
    chung vai gánh vác kề vai sát cánh
    bộ phận của áo, che hai vai
    áo sờn vai
    bộ phận của một số vật, trông giống hình cái vai hoặc có tác dụng gánh, đỡ như cái vai
    vai lọ vai cày vai giường
    nhân vật trong kịch bản được diễn viên thể hiện trong kịch hoặc trong phim
    vai chính phân vai diễn thủ vai tên tướng cướp Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Vai »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Các Nghĩa Của Từ Vai