Nghĩa Của Từ Xôn Xao - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    từ gợi tả những âm thanh, tiếng động rộn lên từ nhiều phía xen lẫn nhau
    cười nói xôn xao

    Động từ

    rộn lên đây đó những lời bàn tán
    xôn xao bàn tán vụ việc làm xôn xao dư luận
    rung động, xao xuyến trong lòng
    "Một ngày không kháp mặt chàng, Ra vào ngơ ngẩn dạ vàng xôn xao." (Cdao) Đồng nghĩa: xôn xang, xốn xang Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/X%C3%B4n_xao »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Sự Xôn Xao Là Gì