Từ Điển - Từ Xôn Xao Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xôn xao

xôn xao bt. C/g. Nhôn-nhao, ồn-ào, rộn-rịp: Tiếng người xôn-xao; Thiên-hạ xôn-xao giữa cõi trần (NĐC). // (B) Xúc-động, xao-xiến: Bán-tán xôn-xao, dư-luận xôn-xao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
xôn xao - I. tt. Có nhiều âm thanh xen lẫn vào nhau và rộn lên êm nhẹ, vọng lại từ nhiều phía: Tiếng cười nói xôn xao Gió lộng xôn xao. II. đgt. 1. Bàn tán rộn lên nhiều nơi: xôn xao dư luận Cả trường xôn xao về thành tích học tập của đội tuyển học sinh giỏi toàn của trường. 2. Trào dâng những rung động, những xúc cảm trong lòng: Chị nhìn đứa con gái, lòng xôn xao một niềm vui khó tả.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
xôn xao I. tt. Có nhiều âm thanh xen lẫn vào nhau và rộn lên êm nhẹ, vọng lại từ nhiều phía: Tiếng cười nói xôn xao o Gió lộng xôn xao . II. đgt. 1. Bàn tán rộn lên nhiều nơi: xôn xao dư luận o Cả trường xôn xao về thành tích học tập của đội tuyển học sinh giỏi toán của trường. 2. Trào dâng những rung động, những xúc cảm trong lòng: Chị nhìn đứa con gái, lòng xôn xao một niềm vui khó tả.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xôn xao tt 1. ồn ào, nhộn nhịp: Mé sau dường có xôn xao tiếng người (K); Sai nha bỗng thấy bốn bề xôn xao (K) 2. Có nhiều người bàn tán: Xôn xao dư luận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
xôn xao tt. Rộn rịp, ồn ào: Xôn-xao anh yến, dập dìu trúc mai (Ng.Du). Ngr. Cảm-động dữ-dội: Thiên hạ đều xôn xao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
xôn xao .- t. 1. Có nhiều tiếng xen lẫn nhau, làm cho náo động: Mái sau nhường có xôn xao tiếng người (K). 2. Có nhiều người bàn tán: Dư luận xôn xao.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
xôn xao Nói về tiếng động ồn-ào rộn-rịp: Tiếng người xôn-xao. Xe ngựa xôn xao. Văn-liệu: Mái sau dường có, xôn xao tiếng người (K). Xôn-xao anh yến, dập dìu trúc mai (K). Xôn-xao tơ trúc, hội đồng quân quan (K). Xôn-xao ngoài cửa thiếu gì yến anh (K). Hoa thơm, thơm nức cả rừng, Ong chưa dám đậu, bướm đừng xôn xao.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

xôn xao ti trúc

xôn xổn

xồn xào

xồn xồn

xổn xoảng

* Tham khảo ngữ cảnh

Tiếng nói ồn ào , xôn xao .
Văn đi đâu cũng nghe bàn tán xôn xao về những bài viết của Minh , bạn chàng.
Ai nấy xôn xao chạy lại gần : Em đã tỉnh ! Chị đã tỉnh ! Chị Hồng ơi ! Bà phán yên lặng đứng sững.
Những ý nghĩ ngờ vực đó xôn xao trong óc chàng.
Nhưng chỉ bọn học trò chúng tôi là xôn xao nhất.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xôn xao

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Sự Xôn Xao Là Gì