品 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Hán Việt
- 品
Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
品 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 品 trong từ Hán Việt và cách phát âm 品 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 品 từ Hán Việt nghĩa là gì.
品 (âm Bắc Kinh)
品 (âm Hồng Kông/Quảng Đông). Pinyin: pin3;Juytping quảng đông: ban2;phẩm(Tính) Nhiều thứ, đông. ◇Dịch Kinh 易經: Vân hành vũ thi, phẩm vật lưu hình 雲行雨施, 品物流形 (Kiền quái 乾卦, Thoán từ 彖辭) Mây bay mưa rơi, mọi vật lưu chuyển thành hình.(Danh) Đồ vật. ◎Như: vật phẩm 物品 đồ vật, thực phẩm 食品 đồ ăn, thành phẩm 成品 hàng chế sẵn, thương phẩm 商品 hàng hóa.(Danh) Chủng loại. ◇Thư Kinh 書經: Cống duy kim tam phẩm 貢惟金三品 (Vũ cống 禹貢) Dâng cống chỉ ba loại kim (tức là: vàng, bạc và đồng).(Danh) Hạng, cấp. ◎Như: thượng phẩm 上品 hảo hạng, cực phẩm 極品 hạng tốt nhất.(Danh) Cấp bậc trong chế độ quan lại. Ngày xưa đặt ra chín phẩm, từ nhất phẩm đến cửu phẩm, để phân biệt giai cấp cao thấp. ◎Như: cửu phẩm quan 九品官 quan cửu phẩm.(Danh) Đức tính, tư cách. ◎Như: nhân phẩm 人品 phẩm chất con người, phẩm hạnh 品行 tư cách, đức hạnh.(Danh) Họ Phẩm.(Động) Phê bình, thưởng thức, nếm, thử. ◎Như: phẩm thi 品詩 bình thơ, phẩm trà 品茶 nếm trà.(Động) Thổi (nhạc khí). ◎Như: phẩm tiêu 品簫 thổi sáo.Nghĩa chữ nôm của từ 品
phẩm, như "phẩm chất" (vhn)1. [高品] cao phẩm 2. [貢品] cống phẩm 3. [九品] cửu phẩm 4. [極品] cực phẩm 5. [職品] chức phẩm 6. [鑄品] chú phẩm 7. [戰利品] chiến lợi phẩm 8. [妙品] diệu phẩm 9. [貨品] hóa phẩm 10. [傑品] kiệt phẩm 11. [六品] lục phẩm 12. [一品] nhất phẩm 13. [二品] nhị phẩm 14. [人品] nhân phẩm 15. [品題] phẩm đề 16. [品笫] phẩm đệ 17. [品評] phẩm bình 18. [品級] phẩm cấp 19. [品格] phẩm cách 20. [品質] phẩm chất 21. [品銜] phẩm hàm 22. [品流] phẩm lưu 23. [品類] phẩm loại 24. [品貌] phẩm mạo 25. [品服] phẩm phục 26. [品性] phẩm tính 27. [品節] phẩm tiết 28. [品秩] phẩm trật 29. [品物] phẩm vật 30. [品位] phẩm vị 31. [副產品] phó sản phẩm 32. [三品] tam phẩm 33. [作品] tác phẩm 34. [上品] thượng phẩm 35. [仙品] tiên phẩm 36. [出品] xuất phẩm
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 品 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Việt
Nghĩa Tiếng Việt:Từ điển Hán Việt
- hàn quang từ Hán Việt là gì?
- bồi tiền hóa từ Hán Việt là gì?
- chân đế từ Hán Việt là gì?
- tác loạn từ Hán Việt là gì?
- ách tích từ Hán Việt là gì?
- viên lâm từ Hán Việt là gì?
- côn bằng từ Hán Việt là gì?
- định lí từ Hán Việt là gì?
- nghênh tiếp từ Hán Việt là gì?
- bác học hoành từ từ Hán Việt là gì?
- công đồng từ Hán Việt là gì?
- câu kiểm từ Hán Việt là gì?
- trân trọng từ Hán Việt là gì?
- bất nhị từ Hán Việt là gì?
- an ổn từ Hán Việt là gì?
- phân bố từ Hán Việt là gì?
- sĩ khí từ Hán Việt là gì?
- âm hành từ Hán Việt là gì?
- nhập quan từ Hán Việt là gì?
- tác động từ Hán Việt là gì?
- cái nhiên từ Hán Việt là gì?
- cữu sanh từ Hán Việt là gì?
- sử bộ từ Hán Việt là gì?
- cát kê từ Hán Việt là gì?
- quang chiếu từ Hán Việt là gì?
- đả ban từ Hán Việt là gì?
- bái ân từ Hán Việt là gì?
- hoành thụ từ Hán Việt là gì?
- nam kha từ Hán Việt là gì?
- ấn độ chi na từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Trong Hán Việt Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phiên âm Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hán Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Sự Chuyển Nghĩa Thú Vị Của Từ Hán Việt | VOV2.VN
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ Nguyên Của Tên Một Số đồ Dùng để Mang/đi ...
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Sự - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Tìm Hiểu Tiếng Hán-Việt Cổ - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
Đừng Hồ đồ Với "thấu Cảm"!
-
Tìm Hiểu Các Thuật Ngữ: Hành Chính, Quản Lý, Lãnh đạo.