貴 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
貴 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 貴 trong từ Hán Việt và cách phát âm 貴 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 貴 từ Hán Việt nghĩa là gì.
贵 (âm Bắc Kinh) 貴 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).贵Pinyin: gui4;Juytping quảng đông: gwai3;quý(Tính) Địa vị cao được coi trọng, ưu việt. ◎Như: quý tộc 貴族 dòng họ cao sang.(Tính) Phẩm chất cao. ◎Như: cao quý 高貴.(Tính) Đắt, giá cao. ◎Như: ngang quý 昂貴 giá đắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải đắt.(Tính) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎Như: quý tính 貴姓 họ của ngài, quý quốc 貴國 nước của ông. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Quý trang tại hà xứ 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?(Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎Như: trân quý 珍貴 rất yêu mến, học quý hữu hằng 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.(Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇Luận Ngữ 論語: Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.(Danh) Tên tắt của tỉnh Quý Châu 貴州.(Danh) Họ Quý.Nghĩa chữ nôm của từ 貴
quý (vhn)quí, như "quí giá" (btcn)quý (gdhn)1. [寶貴] bảo quý 2. [高貴] cao quý 3. [矜貴] căng quý 4. [名貴] danh quý
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 貴 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Việt
Nghĩa Tiếng Việt:Từ khóa » Chữ Quý Trong Tiếng Hán
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự QUÝ 貴 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Quý - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Quý - Từ điển Hán Nôm
-
Quý 贵: Quý Trọng, đáng Quý Chữ Quý :... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Quý - Wiktionary Tiếng Việt
-
Quy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Quý Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thưa "Các" Quý Vị? - SimonHoaDalat
-
Qui Hay Quy: Chẳng Khác, Nhưng Mà Không Giống Nhau - DU LỊCH
-
Cách Nhớ Chữ Hán - Bài 5 - 您贵姓? - Ngài Họ Gì?
-
Can Chi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Từ Điển - Từ Quý Danh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm