洑 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Hán Việt
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

洑 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 洑 trong từ Hán Việt và cách phát âm 洑 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 洑 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 洑 tiếng Hán 洑 (âm Bắc Kinh) phát âm 洑 tiếng Hán 洑 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).
Pinyin: fu2, fu4;Juytping quảng đông: fuk6;phục(Danh) Dòng nước xoáy, nước chảy quanh. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: Hạ thủy cấp thịnh, xuyên đa thoan phục 夏水急盛, 川多湍洑 (Thủy kinh chú 水經注, Miện thủy chú 沔水注) Mùa hè nước chảy nhanh và nhiều, sông có nhiều chỗ nước xiết và nước xoáy.(Tính) Chảy ngầm trong lòng đất. ◎Như: phục lưu 洑流 dòng nước ngầm.(Động) Bơi, lội. ◎Như: phục quá hà khứ 洑過河去 bơi qua sông.

Nghĩa chữ nôm của từ 洑

phục, như "phục (nước xoáy)" (gdhn)

Xem thêm từ Hán Việt

  • côn đồ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chánh sắc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • lẫm sanh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chử phạn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bộ vận từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 洑 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt:

    Từ điển Hán Việt

    • cầm ca từ Hán Việt là gì?
    • danh thực từ Hán Việt là gì?
    • bồi khoản từ Hán Việt là gì?
    • chuyển thuấn từ Hán Việt là gì?
    • tỉ số, tỉ sổ từ Hán Việt là gì?
    • bãi hưu từ Hán Việt là gì?
    • đan điền từ Hán Việt là gì?
    • chánh lộ từ Hán Việt là gì?
    • báo sính từ Hán Việt là gì?
    • hình tượng từ Hán Việt là gì?
    • cai tâm từ Hán Việt là gì?
    • an miên dược từ Hán Việt là gì?
    • liệt quốc từ Hán Việt là gì?
    • sâm si, sâm sai từ Hán Việt là gì?
    • dư nguyệt từ Hán Việt là gì?
    • phản quang từ Hán Việt là gì?
    • cụ bị từ Hán Việt là gì?
    • trị giá từ Hán Việt là gì?
    • bào huynh từ Hán Việt là gì?
    • thiểm tây từ Hán Việt là gì?
    • tất sinh, tất sanh từ Hán Việt là gì?
    • khẩu khí từ Hán Việt là gì?
    • loạn ngôn từ Hán Việt là gì?
    • bạch hắc phân minh từ Hán Việt là gì?
    • thượng du từ Hán Việt là gì?
    • hàm thụy từ Hán Việt là gì?
    • sơ cảo từ Hán Việt là gì?
    • chiến tướng từ Hán Việt là gì?
    • bái biệt từ Hán Việt là gì?
    • cẩu ngôn từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Xoáy Trong Hán Việt