Nghĩa Vị - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiʔiə˧˥ vḭʔ˨˩ | ŋiə˧˩˨ jḭ˨˨ | ŋiə˨˩˦ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋḭə˩˧ vi˨˨ | ŋiə˧˩ vḭ˨˨ | ŋḭə˨˨ vḭ˨˨ |
Danh từ
[sửa]nghĩa vị
- (Ngữ) .
- Thành phần của từ ứng với một khái niệm (nội dung ngữ nghĩa), khác với hình vị (biểu thị những quan hệ ngữ pháp) và âm vị (tác động vào thính giác).
- Thành phần đơn, phân tích ra từ nghĩa của một từ. Trong định nghĩa của. "ghế dài" có những nghĩa vị: ghế có chân ở hai đầu- cho nhiều người ngồi. - không tựa lưng. - không tì tay.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nghĩa vị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Ngôn ngữ học
Từ khóa » Vị Nghĩa Tiếng Việt Là Gì
-
Vị - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vị Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "từ Vị" - Là Gì?
-
Từ Vị-nghĩa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Định Hướng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chủ Nghĩa Vị Lợi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Nếu Quý Vị Muốn Hành động để Chấm Dứt Nạn Bắt Nạt, Dưới đây Là ...
-
5 Loại Nhiễm Trùng đường Hô Hấp Trên Và ảnh Hưởng Của Chúng
-
Nghĩa Của Từ Đơn Vị - Từ điển Việt
-
Phục Vị Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Xác Định Hướng Phục Vị Theo Tuổi
-
Mạo Từ 'the' Trong Tiếng Anh: Mờ Nhạt Nhưng Lợi Hại - BBC
-
Vị Là Gì, Nghĩa Của Từ Vị | Từ điển Việt