Nghĩa Vị - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiʔiə˧˥ vḭʔ˨˩ŋiə˧˩˨ jḭ˨˨ŋiə˨˩˦ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋḭə˩˧ vi˨˨ŋiə˧˩ vḭ˨˨ŋḭə˨˨ vḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

nghĩa vị

  1. (Ngữ) .
  2. Thành phần của từ ứng với một khái niệm (nội dung ngữ nghĩa), khác với hình vị (biểu thị những quan hệ ngữ pháp) và âm vị (tác động vào thính giác).
  3. Thành phần đơn, phân tích ra từ nghĩa của một từ. Trong định nghĩa của. "ghế dài" có những nghĩa vị: ghế có chân ở hai đầu- cho nhiều người ngồi. - không tựa lưng. - không tì tay.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "nghĩa vị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nghĩa_vị&oldid=1879877” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Ngôn ngữ học

Từ khóa » Vị Nghĩa Tiếng Việt Là Gì