Nghiêng Ngả - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
nghiêng ngả IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ŋiəŋ˧˧ ŋa̰ː˧˩˧ | ŋiəŋ˧˥ ŋaː˧˩˨ | ŋiəŋ˧˧ ŋaː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ŋiəŋ˧˥ ŋaː˧˩ | ŋiəŋ˧˥˧ ŋa̰ːʔ˧˩ | ||
Tính từ
nghiêng ngả
- Xô lệch. Cột bếp nghiêng ngả.
- Nói người hay thay đổi ý kiến, hay dao động. Nghiêng ngả, mạnh đâu theo đấy.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nghiêng ngả”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Nghiêng Ngả Là Gì
-
Ngả Nghiêng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nghiêng Ngả - Từ điển Việt
-
Nghiêng Ngả Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nghiêng Ngả" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "ngả Nghiêng" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Nghiêng Ngã Là Gì
-
Từ Điển - Từ Nghiêng Ngã Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
NGHIÊNG NGẢ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'nghiêng Ngả' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghiêng Ngả Nghĩa Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Ngả Nghiêng Bằng Tiếng Việt
-
Nghiêng Ngả
-
ĐỂ VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ HỎI - NGÃ - - Thư Viện Trực Tuyến Violet
-
"Cười Nghiêng Ngả" Với Những định Nghĩa "có Một Không Hai" Về VỢ ...