Nghiêng Ngả - Wiktionary Tiếng Việt

nghiêng ngả
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋiəŋ˧˧ ŋa̰ː˧˩˧ŋiəŋ˧˥ ŋaː˧˩˨ŋiəŋ˧˧ ŋaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋiəŋ˧˥ ŋaː˧˩ŋiəŋ˧˥˧ ŋa̰ːʔ˧˩

Tính từ

nghiêng ngả

  1. Xô lệch. Cột bếp nghiêng ngả.
  2. Nói người hay thay đổi ý kiến, hay dao động. Nghiêng ngả, mạnh đâu theo đấy.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “nghiêng ngả”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=nghiêng_ngả&oldid=2019999”

Từ khóa » Nghiêng Ngả Là Gì