Ngon Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • hỏng kiểu Tiếng Việt là gì?
  • thoát thai Tiếng Việt là gì?
  • thản nhiên Tiếng Việt là gì?
  • thừa thãi Tiếng Việt là gì?
  • lục sự Tiếng Việt là gì?
  • gạo đã thành cơm Tiếng Việt là gì?
  • ảo ảnh Tiếng Việt là gì?
  • Tây Tựu Tiếng Việt là gì?
  • lẳng ngẳng Tiếng Việt là gì?
  • kinh tịch chí Tiếng Việt là gì?
  • nọc Tiếng Việt là gì?
  • tốt số Tiếng Việt là gì?
  • râu trê Tiếng Việt là gì?
  • vân vê Tiếng Việt là gì?
  • tam tài Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngon trong Tiếng Việt

ngon có nghĩa là: - t. . (Thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán. Món ăn ngon. Rượu ngon. Gạo ngon cơm. . (Ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác dễ chịu cho cơ thể. Ngủ ngon. . (ph.; kng.). Giỏi, cừ, đáng khen, đáng phục. Bài toán khó thế mà nó giải rất ngon. Thằng nhỏ chịu đau ngon lắm.

Đây là cách dùng ngon Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngon là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Ngon Zai Là Gì