Ngôn Ngữ Lớp Học Bằng Tiếng Anh Thường Dùng
Có thể bạn quan tâm
Việc nắm được ngôn ngữ lớp học bằng tiếng Anh (classroom language) là rất cần thiết đối với các giáo viên bộ môn và giáo viên chủ nhiệm.
Trung tâm Gia sư Hà Nội xin chia sẻ với bạn đọc những cấu trúc cơ bản hữu ích cho các giáo viên trong quá trình dạy học và quản lý lớp học để các thầy cô tham khảo.
Những mẫu câu hỏi và trả lời bằng tiếng Anh thường dùng trong lớp học.
Discussing the Date (Hỏi đáp về ngày tháng)
– What day is today? – Today is Monday – What day is tomorrow? – Tomorrow is Thursday. – What day was yesterday? – Yesterday was Thursday. – What is the month? – It’s January. | – Hôm nay là thứ mấy? – Hôm nay là Thứ Hai. – Ngày mai là thứ mấy? – Ngày mai là Thứ Năm. – Hôm qua là thứ mấy? – Hôm qua là Thứ Năm. – Giờ là tháng mấy? – Tháng Một. |
Discussing the Weather (Hỏi đáp về thời tiết)
– What season is it? – It’s winter. – What’s the weather like? How’s the weather? – It’s hot. | – Giờ là mùa nào? – Giờ là mùa đông. – Thời tiết hôm nay thế nào? – Nóng ạ. |
Taking Attendance (Kiểm diện)
– Where is Phuong? – Is everyone here? – Is Minh here today? – Who’s absent today? – Who’s not here today? – I’m going to take attendance now. – Please say “here” when I call your name. – Raise your hand when I call your name. | – Bạn Phương đâu? – Tat cả đều có mặt chứ? – Hôm nay Minh có mặt không? – Ai vắng mặt ngày hôm nay? – Ai không có mặt hôm nay? – Thầy/cô sẽ điểm danh bây giờ. – Nói “có” khi thầy/cô gọi tên nhé. – Giơ tay khi thầy/cô gọi tên nhé. |
Reviewing student work (Kiểm tra bài tập của học sinh)
– Let’s check your homework. – Let’s go over your homework together. – Ana, please read the first sentence. – What’s your answer to question 1? – What did you write in the blank for sentence 1? – Please exchange papers with a partner. – Yes, that’s correct. – No, it’s not correct. Check again. | – Chúng ta kiếm tra bài tập về nhà nhé. – Chúng ta cùng xem lại bài tập về nhà nào. – Ana, hãy đọc câu đầu tiên nhé. – Câu trà lời của em cho câu 1 là gì? – Em điền gì cho chỗ trống ở câu 1? – Trao dồi bài tâp với bạn nhé. – Đúng rồi. – Không chính xác. Kiểm tra lại lần nữa nhé. |
Reviewing from the previous (Ôn lại bài cũ)
– Let’s review yesterday’s lesson. – What did we do yesterday? – Who can tell me what we talked about yesterday? – Who remembers what we talked about last class? – Who remembers what we did yesterday? – Who remembers what we studied last class? – Today we worked on words for rooms. – Are there any questions? | – Chung ta hãy ôn lai bài học ngày hôm qua nào! – Hôm qua chung ta đã học gì nhỉ? – Ai có thể nói cho thầy/cô biết hôm qua chúng ta đã học gì không? – Có ai nhớ chúng ta đã học gì ở bài trước không? – Có ai nhớ hôm qua chúng ta đã học gì không? – Có ai nhớ chúng ta đã học gì ở bài trước không? – Hôm nay chúng ta đã hoc được rất nhiều từ về lớp hoc. – Có ai muốn hỏi gì không? |
Collecting Student Work (Thu bài)
– Please take out your homework. – Please hand in your papers. – Please put your homework on my desk. – Please pass your papers to me. – Linh will collect your homework. | – Các em lấy bài tập về nhà ra nào. – Các em nộp bài nhé. – Các em đặt bài tập về nhà lên bàn thầy/cô nhé. – Các em nôp bài kiểm tra cho thầy/cô nào. – Linh sẽ thu bài tập về nhà của các em nhé. |
Getting Students’ Attention (Thu hút sự chú ý của học sinh)
– I have something to tell you. – I have an announcement to make. – I have some important information for you. – Please listen carefully. – Please write it down. – Please copy from the board. | – Thầy/cô có vài điều cần nói với các em. – Thầy/cô có thông báo cho các em. – Thầy/cô có một vài thông tin quan trọng cho các em đây! – Chú ý lắng nghe nhé. – Hãy viết vào vở. – Hãy chép bài trên bảng nào! |
Announcing Tests and Quizzes (Thông báo về việc kiếm tra)
– We will have a test tomorrow. | – Chúng ta sẽ có bài kiểm tra vào ngày mai. |
– There will be a test on June 7. | – Sẽ có một bài kiểm tra vào ngày 7 tháng 6 nhé! |
– Remember that we have a test tomorrow. | – Nhớ là chúng ta có bài kiểm tra ngày mai nhé! |
– The test is on Unit 6. | – Nội dung kiểm tra vào Bài 6 nhé. |
– Don’t forget to study for the test. | – Đừng quên ôn tập để kiểm tra nhé. |
– The test has 10 questions. | – Bài kiếm tra có 10 câu. |
– The test will take 20 minutes. | – Kiểm tra trong 20 phút. |
– Don’t forget about the test on Tuesday. | – Đừng quên bài kiểm tra vào Thứ Ba nhé. |
Announcing Projects and Special Assignments (Thông báo về việc làm đề tài và tiểu luận)
– We are going to do a project on family. | – Chúng ta sẽ làm một đề tài về gia đình. |
– You will do a project on clothing. | – Các em sẽ làm một đề tài về trang phục. |
– The project is due on May 30. | – Hạn làm đề tài là ngày 30 tháng 5. |
– You should finish the report by June 1. | – Các em phải xong bài báo cáo trước ngày mồng 1 tháng 6. |
– Work on your own. | – Hãy làm việc theo cá nhân nhé. |
– There’s a new due date for the project. | – Có hạn nộp đề tài mới. |
Announcing Schedule Changes and Events (Thông báo về việc thay đối lịch và sự kiện)
– There is a change in the schedule. | – Có sự thay đổi lịch nhé. |
– We are going to finish class early tomorrow. | – Chúng ta sẽ kết thúc bài học sớm ngày hôm nay. |
– We will have a visitor today. | – Chúng ta sẽ có người dự giờ ngày hôm nay. |
– Tomorrow there’s no class because it’s a holiday. | – Mai là ngày lễ nên chúng ta sẽ được nghỉ học nhé. |
– There will be a parent meeting on Monday. | – Sẽ có buổi họp phụ huynh vào Thứ Hai. |
– Don’t forget about the concert tonight. | – Đừng quên buổi hòa nhạc tối nay. |
– Give this notice to your parents. | – Gửi thông báo này về cho bố mẹ. |
– We are coming back at 2.00 PM. | – Chúng ta sẽ quay lại học lúc 2 giờ chiều. |
– We are going to finish class early tomorrow. | – Chúng ta sẽ kết thúc lớp học sớm vào ngày mai. |
– A visitor is coming tomorrow. | – Ngày mai lớp ta sẽ có dự giờ nhé. |
– There will not be recess today. We will not have a break today. | – Hôm nay không có giờ giải lao. |
– Recess will be shorter today. | – Ngày hôm nay giờ giải lao sẽ ngắn hơn. |
– We are going to read first today. | – Ngày hôm nay chúng ta sẽ đọc bài trước. |
– Tomorrow there’s no class because it’s a holiday. | – Ngày mai chúng ta được nghỉ vì mai là ngày lễ nhé. |
Announcing Extracurricular Activities (Thông báo về các hoạt động ngoài giờ)
– There will be a parent meeting on Monday, January 6. | – Thứ Hai ngày 6 tháng 1 sẽ có một cuộc họp phụ huynh nhé. |
– We are going to have a visitor on Tuesday. | – Lớp chúng ta sẽ có người dự giờ vào Thứ Ba. |
– Don’t forget about the concert tonight. | – Đừng quen buổi hoà nhạc tối nay. |
– Tell your parents about the parent meeting tomorrow. | – Các em hãy thông báo với bố mẹ về cuộc họp phụ huynh ngày mai. |
– Give this notice to your parents. | – Hãy đưa thông báo này cho bố mẹ. |
– On September 15, we will go to the zoo. | – Vào ngày 15/9, chúng ta sẽ đi sở thú nhé. |
– We are coming back at 2.00 PM. | – Chúng ta sẽ học tiếp vào lúc 2 giờ chiều. |
Disciplining (Kỷ luật)
– Please listen. | – Hãy lắng nghe nào. |
– Please be quiet. | – Hãy giữ trật tự. |
– Please stop talking. | – Hãy ngừng nói chuyện. |
– Please take turns. | – Hãy luân phiên từng người một. |
– One at a time. | – Từng người một nhé. |
– Please pay attention. | – Vui lòng tập trung chú ý nào. |
– Please get to work. | – Hãy tập trung làm bài tập đi. |
– Please raise your hand. | – Hãy giơ tay phát biếu. |
– Sit down please. | – Hãy ngồi xuống. |
– Please look at… | – Hãy nhìn vào … |
Motivating students (Khích lệ học sinh)
– Good job! | – Em làm tốt lắm! |
– Keep trying! | – Tiếp tục cố gắng nhé! |
– Don’t give up! | – Đừng bao giờ bỏ cuộc! |
– You can do it. | – Em có thế làm được. |
– You arc doing great. | – Em đang làm rất tốt. |
– Just do your best. | – Hãy cố gắng lên. |
– You can say that in English. | – Em có thể nói câu này bằng tiếng Anh. |
– Try that in English. | – Hãy thử nói câu này bằng tiếng Anh xem nào. |
– Don’t worry, take your time. | – Đừng lo lắng, cứ từ từ! |
– Don’t worry. I’ll explain it again. | – Đừng lo. Thầy/cô sẽ giải thích lại lần nữa. |
Checking student Understanding (Kiếm tra khả năng tiếp thu)
– Is that clear? | – Như vậy đã rõ ràng chưa? |
– Is everything clear? | – Các em hiểu rõ rồi chứ? |
– Please read the instructions. | – Hãy đọc hướng dẫn. |
– Do you understand the instructions? | – Em có hiểu hướng dẫn này không? |
– I’ll repeat the instructions. | – Thầy/cô hướng dẫn lại nhé. |
– I’ll repeat the explanation. | – Thầy/cô sẽ giải thích lại lần nữa nhé. |
– Let’s review the instructions. | – Chúng ta cùng xem lại phần chỉ dẫn nào. |
– Are there any questions? | – Các em còn câu hỏi nào nữa không? |
– Do you have a question? | – Em muốn hỏi gì phải không? |
– If you have a question, please raise your hand? | – Nếu em có câu hỏi, hãy giơ tay lên! |
– Let me explain the chart again. | – Thầy/cô giải thích lại biểu đả này lần nữa nhé. |
– Let me give you an example. | – Các em xem ví dụ minh hoạ nhé. |
– Are the examples clear? | – Những ví dụ này đã rõ ràng chưa? |
– Do you want another example? | – Em có muốn thêm một ví dụ khác không? |
– … so what are we going to do? | – .. .vậy thì chúng ta sẽ phải làm gì? |
– .. .so what are we going to talk about? | – .. .vậy chúng ta sẽ nói về vấn đề gì? |
Assigning Homework (Giao bài tập về nhà)
– Your assignment is on page 16. | – Bài tập cần làm nằm ở trang 16. |
– Your homework is due next class. | – Tiết sau là đến hạn nộp bài tập về nhà của các em nhé. |
– Review the vocabulary for a quiz. | – Hãy ôn tập lại từ vựng đế chuẩn bị làm bài kiểm tra. |
– Practice the conversation on page 19. | – Hãy luyện tập đoạn hội thoại ở trang 19. |
– Write sentences using the vocabulary. | – Viết câu sử dụng từ vựng đã học. |
– For our next class, please listen to the dialog on page 20. | – Trong tiết học tới, hãy nghe đoạn hội thoại ờ trang 20. |
– Your homework is to read the text, the answer the questions. | – Bài tập về nhà của các em là đọc bài khoá và trả lời các câu hỏi. |
– Next time, don’t forget to bring your homework. | – Đừng quên mang theo bài tập về nhà vào buổi học tới nhé. |
Summarizing the Day’s Lesson (Tóm tắt bài học)
– What did we learn today? | – Hôm nay chúng ta đã học những gì? |
– I want to go over what we learned today. | – Chúng ta hãy cùng xem lại những điều đã học trong hôm nay nhé. |
– Let’s review what we learned today. | – Chúng ta hãy cùng ôn lại những điều đã học trong hôm nay nào. |
– Today we talked about words for rooms. | – Hôm nay chúng ta đã học các từ vựng về các loại phòng. |
Let’s look at that | – Chúng ta hãy cùng xem lại từ vựng nào. |
Dismissing the Class (Giải tán lớp học)
– Goodbye. – See you tomorrow. – Class is finished. – You can go now. – Have a good afternoon. | – Tạm biệt các em – Hẹn gặp lại vào ngày mai. – Giờ học đen đây là kết thúc. – Bây giờ các em có thể nghi. – Chúc các em buổi chiều vui vẻ! |
– Good job today. – It’s time to clean up. – Please clean up your area. – Please put away your books. | – Hôm nay các em đã học rất tốt! – Đã đến giờ dọn dẹp rồi! – Hãy thu dọn chỗ của mình nào! – Hãy cất sách vở thôi nào! |
Tóm tắt thuốc thử và nhận biết một số chất hóa học – Hóa học 9
Review khóa học luyện thi IELTS cấp tốc tại VIETOP ở TPHCM
14 bổ đề bất đẳng thức thường gặp
Một số phương pháp giải toán tính tổng các số hạng của dãy số
Thầy Bình dạy Văn – người truyền lửa đam mê Văn học
Các bổ đề thường dùng chứng minh bất đẳng thức
Cách giải các dạng bài về toán chuyển động của kim đồng hồ
Từ khóa » Dò Bài Cũ Tiếng Anh Là Gì
-
Dò Bài Cũ Tiếng Anh Là Gì
-
Dò Bài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Trả Bài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
10 Cụm động Từ Tiếng Anh Về Các Hoạt động Trên Lớp - VnExpress
-
"trả Bài" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Kiểm Tra Bài Cũ Tiếng Anh Là Gì - Cùng Hỏi Đáp
-
Từ Vựng Về Bài Vở Và Thi Cử – Work And Exam | Từ Vựng Tiếng Anh ...
-
Một Số Kinh Nghiệm Kiểm Tra Bài Cũ Có Hiệu Quả Trong Việc Dạy Họcbộ ...
-
Step Up English - Bật Mí Với Các Bạn 1 Chút Là Mình đã đạt điểm ...
-
Mười Cách Giúp Bạn Học Từ Vựng Tiếng Anh Hiệu Quả - British Council
-
Một Giờ Học Tiếng Anh Lớp 3 ở Phần Lan - VietNamNet
-
Kiểm Tra Bài Cũ Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Trả Bài Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe