Ngũ Lực – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Ngũ lực (zh. wǔlì 五力, ja. goriki, sa. pañca balāni) là năm lực đạt được do tu tập "Năm thiện pháp căn bản" (ngũ thiện căn 五善根):

  1. Tín lực (zh. 信力, sa. śraddhābala), là tâm loại bỏ các loại tin tưởng sai lầm;
  2. Tinh tiến lực (zh. 精進力, sa. vīryabala) là năng lực tu trì Tứ chính cần (sa. saṃyak-prahānāni) để diệt trừ bất thiện pháp;
  3. Niệm lực (zh. 念力, sa. smṛtibala), sức mạnh do tu trì Tứ niệm xứ (sa. smṛtyupasṭhāna) đem lại;
  4. Định lực (zh. 定力, sa. samādhibala), sức mạnh do Thiền định (sa. dhyāna) mang lại nhằm loại bỏ mọi tham ái;
  5. Huệ lực (zh. 慧力, sa. prajñābala) là sức mạnh nhờ phát khởi tri kiến Tứ diệu đế.

Năm lực là một phần của 37 Bồ-đề phần, những yếu tố dẫn đến giác ngộ (sa. bodhipākṣika-dharma).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-Guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
Stub icon

Bài viết chủ đề Phật giáo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán
  • x
  • t
  • s
Các đề tài về Phật giáo
  • Bảng chú giải
  • Chỉ mục
  • Đại cương
Nền tảng
  • Tam bảo
    • Phật
    • Pháp
    • Tăng
  • Tứ diệu đế
  • Bát chính đạo
  • Niết-bàn
  • Trung đạo
Đức Phật
  • Như Lai
  • Sinh nhật
  • Du quán tứ môn
  • Bát thập chủng hảo
  • Dấu chân
  • Xá lợi
  • Hình tượng ở Lào và Thái Lan
  • Điện ảnh
  • Phép thuật
  • Gia đình
    • Suddhodāna (cha)
    • Māyā (mẹ)
    • Mahapajapati Gotamī (dì, mẹ nuôi)
    • Yasodhara (vợ)
    • Rāhula (con trai)
    • Ānanda (họ hàng)
    • Devadatta (họ hàng)
  • Nơi Đức Phật dừng chân
  • Đức Phật trong các tôn giáo trên thế giới
Khái niệm chính
  • Avidyā (vô minh)
  • Trung hữu
  • Bồ-đề tâm
  • Bồ tát
  • Phật tính
  • Giáo lý về Pháp
  • Pháp
  • Giác ngộ
  • Ngũ triền cái
  • Indriya
  • Nghiệp
  • Phiền não
  • Dòng thức
  • Bát-niết-bàn
  • Duyên khởi
  • Tái sinh
  • Luân hồi
  • Hành
  • Ngũ uẩn
  • Không
  • Ái
  • Chân như
  • Kết
  • Tam pháp ấn
    • Vô thường
    • Khổ
    • Vô ngã
  • Hai chân lý
  • Thánh đạo
Vũ trụ học
  • Thập giáo
  • Lục đạo
    • Thiên
    • Nhân
    • A-tu-la
    • Ngạ quỷ
    • Súc sinh
    • Địa ngục
  • Tam giới
  • Kiếp
Nghi thức
  • Bhavana
  • Bodhipakkhiyādhammā
  • Thiên đường
    • Từ
    • Bi
    • Hỉ
    • Xả
  • Bố thí
  • Mộ đạo
  • Thiền
    • Chân ngôn
    • Thiền tuệ
    • Tùy niệm
    • Smarana
    • Niệm hơi thở
    • Thiền hành
    • Niệm Phật
    • Chỉ quán
    • Tuệ quán (Phong trào vipassana)
    • Shikantaza
    • Tọa thiền
    • Công án
    • Mandala
    • Tonglen
    • Tantra
    • Tertön
    • Terma
  • Tín
  • Ngũ lực
  • Tứ thần túc
  • Thiền-na
  • Phúc
  • Chính niệm
    • Tứ niệm xứ
  • Xuất gia
  • Pāramitā
  • Tụng kinh
  • Buddhābhiṣeka
  • Du già quán tôn
  • Du già Diệm khẩu
  • Thủy lục pháp hội
  • Puja
    • Cúng dường
    • Quỳ lạy
    • Tụng kinh
  • Quy y
  • Satya
    • Sacca
  • Thất giác chi
    • Niệm
    • Trạch pháp
    • Hỷ
    • An
  • Giới luật
    • Ngũ giới
    • Lời nguyện Bồ Tát
    • Ba-la-đề-mộc-xoa
  • Tam học
    • Giới luật
    • Định
    • Bát-nhã
  • Tinh tấn
    • Tứ chính cần
  • Âm nhạc trong Phật giáo
  • Khất thực
  • Đảnh lễ
  • Hồi hướng công đức
Niết-bàn
  • Bồ-đề
  • Bồ-đề-tát-đóa
  • Phật
  • Bích-chi Phật
  • Phật Mẫu
  • Tứ thánh quả
    • Nhập lưu
    • Nhất lai
    • Bất lai
    • A-la-hán
Tu tập
  • Tì-kheo
  • Tì-kheo-ni
  • Śrāmaṇera
  • Śrāmaṇerī
  • Anagarika
  • Ajahn
  • Sayadaw
  • Thiền sư
  • Lão sư
  • Lạt-ma
  • Rinpoche
  • Geshe
  • Tulku
  • Cư sĩ
  • Upāsaka và Upāsikā
  • Thanh-văn
    • Thập đại đệ tử
  • Chùa Thiếu Lâm
Nhân vật chính
  • Đức Phật
  • Kiều-trần-như
  • A-thuyết-thị
  • Xá-lợi-phất
  • Mục-kiền-liên
  • Mục Liên
  • A-nan-đà
  • Ma-ha-ca-diếp
  • A-na-luật
  • Ca-chiên-diên
  • Nan-đà
  • Tu-bồ-đề
  • Phú-lâu-na/Mãn-từ-tử
  • Ưu-bà-li
  • Ma-ha-ba-xà-ba-đề
  • Khema
  • Ưu-bát-hoa-sắc-bỉ-khâu-ni
  • A-tư-đà
  • Sa-nặc
  • Yasa
  • Phật Âm
  • Na Tiên
  • Ương-quật-ma-la
  • Bồ-đề-đạt-ma
  • Long Thụ
  • Vô Trước
  • Thế Thân
  • A-đề-sa
  • Liên Hoa Sinh
  • Nichiren
  • Tùng Tán Cán Bố
  • Tùy Văn Đế
  • Đạt-lai Lạt-ma
  • Ban-thiền Lạt-ma
  • Cát-mã-ba
  • Shamarpa
  • Na-lạc-ba
  • Huyền Trang
  • Trí Nghĩ
Kinh điển
  • Tam tạng
  • Trung quán trang nghiêm luận
  • Kinh Đại Thừa
  • Kinh Nam Phạn
  • Đại tạng kinh
  • Kinh điển Phật giáo Tây Tạng
Phân nhánh
  • Phật giáo Nguyên thủy (tiền bộ phái)
  • Phật giáo Bộ phái
  • Trưởng lão bộ
  • Đại thừa
    • Thiền Phật giáo
      • Thiền tông
      • Seon
      • Thiền
    • Tịnh độ tông
    • Thiên Thai tông
    • Nichiren
    • Trung quán tông
    • Duy thức tông
  • Tân thừa
  • Kim cương thừa
    • Tây Tạng
    • Chân ngôn
    • Đại cứu cánh
  • Các tông phái Phật giáo
  • Những điểm chung giữa Nam truyền và Bắc truyền
Quốc gia
  • Afghanistan
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Campuchia
  • Trung Quốc
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Nhật Bản
  • Triều Tiên
  • Lào
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Pakistan
  • Philippines
  • Nga
    • Kalmykia
    • Buryatia
  • Singapore
  • Sri Lanka
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Tây Tạng
  • Việt Nam
  • Trung Đông
    • Iran
  • Phương Tây
    • Argentina
    • Australia
    • Brazil
    • Pháp
    • Vương quốc Anh
    • Hoa Kỳ
    • Venezuela
Lịch sử
  • Dòng thời gian
  • Ashoka
  • Các hội đồng Phật giáo
  • Lịch sử Phật giáo ở Ấn Độ
    • Sự suy tàn của Phật giáo ở Ấn Độ
  • Tam Vũ diệt Phật
  • Hy Lạp hóa
  • Phật giáo và thế giới La Mã
  • Phật giáo phương Tây
  • Sự truyền thừa Phật giáo trong Con đường tơ lụa
  • Sự bức hại Phật tử
  • Sự xua đuổi nhà sư ở Nepal
  • Biến cố Phật giáo
  • Chủ nghĩa dân túy Phật giáo Sinhala
  • Chủ nghĩa canh tân Phật giáo
  • Phong trào Vipassana
  • Phong trào 969
  • Phụ nữ trong Phật giáo
Triết học
  • A-tì-đạt-ma
  • Trường phái nguyên tử
  • Phật học
  • Đấng tạo hoá
  • Kinh tế học
  • Bát kiền độ luận
  • Phật giáo cánh tả
  • Thuyết mạt thế
  • Luân lý
  • Tiến hóa
  • Nhân gian
  • Logic
  • Thực tại
  • Phật giáo thế tục
  • Chủ nghĩa xã hội
  • Các câu hỏi chưa được trả lời
  • Hiếu thảo trong Phật giáo
Văn hóa
  • Kiến trúc
    • Chùa
    • Tịnh xá
    • Wat
    • Phù đồ
    • Chùa tháp
    • Candi
    • Kiến trúc dzong
    • Kiến trúc Phật giáo Nhật Bản
    • Chùa Phật giáo Triều Tiên
    • Nghệ thuật kiến trúc đền chùa Thái Lan
    • Kiến trúc Phật giáo Tây Tạng
  • Nghệ thuật
    • Phật giáo Hy Lạp hóa
  • Cội Bồ-đề
  • Bố Đại
  • Tượng Phật
  • Lịch
  • Ẩm thực
  • Tang lễ
  • Các ngày lễ
    • Phật đản
    • Trai giới
    • Magha Puja
    • Asalha Puja
    • Vassa
  • Cây Bồ đề Jaya Sri Maha
  • Cà-sa
  • Chùa Đại Bồ Đề
  • Mantra
    • Om mani padme hum
  • Ấn
  • Âm nhạc
    • Fanbai
    • Beompae
    • Shōmyō
    • Kōshiki
    • Honkyoku
    • Suizen
    • Smot
    • Gunla Bajan
    • Dapha
    • Charyapada
    • Vũ điệu Cham
    • Ca khúc chứng ngộ
    • Đạo ca Việt Nam
  • Thánh địa
    • Lâm-tỳ-ni
    • Chùa Maya Devi
    • Bodh Gaya
    • Sarnath
    • Kushinagar
  • Hành hương
  • Thơ ca
  • Tràng hạt
  • Bánh xe cầu nguyện
  • Biểu tượng
    • Pháp luân
    • Pháp kì
    • Hữu luân
    • Swastika
    • Thangka
  • Sri Dalada Maligawa
  • Ăn chay
Khác
  • Thần thông
  • A-di-đà
  • Avalokiteśvara
    • Quan Âm
  • Phạm Thiên
  • Kinh Pháp Cú
  • Pháp ngữ
  • Tiểu thừa
  • Kiếp
  • Koliya
  • Phả hệ
  • Di-lặc
  • Māra
  • Ṛddhi
  • Ngôn ngữ thiêng liêng
    • Nam Phạn
    • Phạn
  • Siddhi
  • Sutra
  • Luật tạng
  • Nước Cam Lồ
So sánh
  • Bahá'í giáo
  • Kitô giáo
    • Ảnh hưởng
    • So sánh
  • Các tôn giáo Đông Á
  • Ngộ giáo
  • Ấn Độ giáo
  • Jaina giáo
  • Do thái giáo
  • Tâm lý học
  • Khoa học
  • Thông thiên học
  • Bạo lực
  • Triết học phương Tây
Danh sách
  • Bồ tát
  • Sách
  • Chư Phật
    • có tên gọi
  • Phật tử
  • Các bài kinh
  • Chùa chiền
  • Tì-kheo-ni
  • Tì-kheo
  • Thượng tọa
  • Tăng thống
  • Hòa thượng
  • Đại đức
  • Thể loại
  • Cổng thông tin
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Ngũ_lực&oldid=65299417” Thể loại:
  • Sơ khai Phật giáo
  • Thuật ngữ và khái niệm Phật giáo
  • Triết lý Phật giáo
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Ngũ lực 13 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Tín Lực Tấn Lực