Ngữ Pháp | Cách Sử Dụng ~けど [kedo]
Có thể bạn quan tâm
≡Menu
Ngữ pháp | Cách sử dụng ~けど [kedo] Cách sử dụng: Là một dạng liên từ [接続詞], được sử dụng nhiều trong giao tiếp thân mật để thay cho 「けれど」hoặc「~が」, đặc biệt là khi nói chuyện với bạn bè, người thân để diễn tả hay vế đối lập, trái ngược nhau. Thường được dịch là: Tuy...nhưng... / Nhưng mà... - Đôi khi còn được sử dụng trong câu mào đầu, theo sau là câu hỏi hoặc nhờ vả .v.v. (như ví dụ ⑨và ⑩) - Không sử dụng trong hội thoại trang trọng. - Ngữ pháp JLPT N5 用法:友達と話すときは「~が、…」ではなく、「~けど」を使うことが多い。 Dạng sử dụng:
Ví dụ [例]: ①遊びに行(い)きたいけど、お金(かね)がありません。 Tuy tôi muốn đi chơi nhưng lại không có tiền. ②このお菓子(かし)、形(かたち)は変(へん)だけど、おいしいね。 Cái bánh này, hình thù kỳ cục nhưng ngon nhỉ. ③朝(あさ)は寒(さむ)くなかったけど、夜(よる)は寒(さむ)くなったね。 Buổi sáng không lạnh nhưng buổi tối đã bắt đầu lạnh nhỉ. ④夏休(なつやす)みは嬉(うれ)しいですけど、宿題(しゅくだい)がたくさんあるから大変(たいへん)です。 Nghỉ hè thì vui nhưng cực lắm vì có nhiều bài tập về nhà. ⑤あまり使(つか)わないけど、新(あたら)しいパソコンがほしい。 Tuy không thường sử dụng lắm nhưng tôi muốn có một chiếc laptop mới. ⑥明日(あした)は会社(かいしゃ)に行(い)きます。日曜日(にちようび)ですけど、仕事(しごと)がありますから…。 Ngày mai tô phải đến công ty. Tuy là chủ nhật nhưng vì có việc... ⑦みんながあの映画(えいが)はいいと言(い)うけど、私(わたし)にはちっとも面白(おもしろ)いと思(おも)えない。 Mọi người nói phim đó hay, nhưng tôi thì thấy chẳng hay tí nào. ⑧これは給料(きゅうりょう)はよくないけど、やりがいのある仕事(しごと)だ。 Tuy lương thấp, nhưng đây là một công việc đáng làm. ⑨今(いま)から公園(こうえん)へ行(い)くけど、一緒(いっしょ)に行(い)かない? Bây giờ tôi sẽ đi công viên đấy, anh đi cùng không? ⑩A:これから、出(で)かけるんだけど、一緒(いっしょ)に行(い)かない? B:うん、行(い)く。 - Bây giờ tôi phải đi ra ngoài, anh có đi với tôi không? - Ừ, đi. ⑪役所(やくしょ)は認(みと)めてくれませんけど、これは立派(りっぱ)な託児所(たくじしょ)です。 Tuy ủy ban không công nhận cho chúng ta, nhưng đây là một nơi giữ trẻ rất tuyệt vời. ⑫すみません、電話(でんわ)が故障(こしょう)しているらしいんんですけど。 Xin lỗi, hình như điện thoại bị hư ạ. ⑬A:この本(ほん)は、花子(はなこ)にやるつもりだ。 B:けど、それじゃ、良子(よしこ)がかわいそうよ。 - Cuốn sách này, tôi định cho Hanako. - Nhưng, như vậy thì tội nghiệp Yoshiko quá. ⑭このカメラ、貸(か)しても良(よ)いよ。けど、ちゃんと扱(あつか)ってくれよ。 Cái máy ảnh này, tôi cho bạn mượn cũng được. Nhưng mà, bạn phải sử dụng cẩn thận giùm đấy. ※Bonus: xem thêm - Phân biệt が/けど/けれど
- Home
- About us
- Ngữ pháp
- JLPT
- Tiếng Nhật Business
- Loại từ
- Khác
- Dịch thuật
- Việc làm
- Privacy Policy
- F.A.Q
8 tháng 6, 2017
Ngữ pháp | Cách sử dụng ~けど [kedo] Cách sử dụng: Là một dạng liên từ [接続詞], được sử dụng nhiều trong giao tiếp thân mật để thay cho 「けれど」hoặc「~が」, đặc biệt là khi nói chuyện với bạn bè, người thân để diễn tả hay vế đối lập, trái ngược nhau. Thường được dịch là: Tuy...nhưng... / Nhưng mà... - Đôi khi còn được sử dụng trong câu mào đầu, theo sau là câu hỏi hoặc nhờ vả .v.v. (như ví dụ ⑨và ⑩) - Không sử dụng trong hội thoại trang trọng. - Ngữ pháp JLPT N5 用法:友達と話すときは「~が、…」ではなく、「~けど」を使うことが多い。 Dạng sử dụng: | Thể ngắn/masu | けど、~。 |
| Tính từ i | (です) けど、~ |
| Tính từ na/N | だ/ですけど、~ |
| けど、 | ~。 |
Bài viết liên quan:
Labels: Liên từ, Ngữ pháp JLPT N5 Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)- Giới thiệu tác giả
- Du học Nhật Bản
- Khóa học tiếng Nhật Online
- Tin tức cập nhật
- Ngữ pháp JLPT N1
- Ngữ pháp JLPT N2
- Ngữ pháp JLPT N3
- Ngữ pháp JLPT N4
- Ngữ pháp JLPT N5
- Theo cấp độ JLPT
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
- Tổng hợp từ vựng
- Học tiếng Nhật qua tin tức
- Tiếng Nhật Business
Tiếng Nhật Pro.net
- Thành ngữ - quán ngữ
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Phân biệt cách sử dụng
- Từ tượng thanh - Tượng hình
- Kỹ năng dịch thuật
- Trạng từ - Phó từ
- Đọc truyện tiếng Nhật
- 650 Câu hỏi Vui để học
- Liên hệ - Góp ý
Bài viết mới nhất
Biểu mẫu liên hệ
Tên Email * Thông báo *Từ khóa » Cấu Trúc Kedo
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp けど Kedo - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Học Ngữ Pháp JLPT N5: けど (kedo)
-
Ngữ Pháp けど Kedo
-
[NGỮ PHÁP SƠ CẤP] Ý NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG CỦA けど・けれど ...
-
Ngữ Pháp N5: ~ が/ ~けど
-
[Ngữ Pháp N5] ~けど:Tuy...nhưng... / Nhưng Mà...
-
3 Cách Sử Dụng Của けど、けれど、けれども Trong GIAO TIẾP ...
-
Phân Biệt Demo Vs Kedo でも (demo) Versus けど (kedo) To Mean “but”
-
Chữ "kedo" Trong Câu Tiếng Nhật Là Gì? - EFERRIT.COM
-
でも (demo) Và けど (kedo) | Hỏi đáp Tiếng NhậtHỏi đáp Tiếng Nhật
-
Làm Thế Nào để Nói "Nhưng" Trong Tiếng Nhật - Demo, Kedo Hoặc ...
-
TIẾNG NHẬT -- Có Thể Bạn Chưa Biết