Ngữ Pháp Hoc Tiếng Hàn Quốc Cơ Bản Bài 1 - 2
Có thể bạn quan tâm
- 357 Lê Hồng Phong, P.2, Q.10, TP.HCM
- Hotline: 1900 7060 - (028) 3622 8849
- info@hoctienghan.com
- Phuong Nam Education
- Về PNE
- Cảm nhận học viên
- Thư viện ảnh
- Câu hỏi thường gặp
- Thông tin tuyển dụng
- Lịch khai giảng
- Khóa học
- Học Tiếng Hàn online
- Khóa học online 1 kèm 1
- Tiếng Hàn Sơ Cấp Online
- Tiếng Hàn Trung cấp Online
- Tiếng Hàn Cao cấp Online
- Tiếng Hàn Thiếu Nhi Online
- Tiếng Hàn Thiếu Niên Online
- EPS - TOPIK Online
- Giao tiếp - Du lịch Online
- Học Tiếng Hàn offline
- Học 1 kèm 1
- Tiếng Hàn Sơ cấp
- Tiếng Hàn Trung cấp
- Tiếng Hàn Cao cấp
- Tiếng Hàn Thiếu Nhi
- Tiếng Hàn Thiếu Niên
- EPS - TOPIK
- Giao tiếp - Du lịch
- Luyện Thi Tiếng Hàn
- Luyện thi TOPIK I (sơ cấp 1)
- Luyện thi TOPIK I (sơ cấp 2)
- Luyện thi TOPIK II (trung cấp 3)
- Luyện thi TOPIK II (trung cấp 4)
- Luyện thi TOPIK II (cao cấp 5)
- Luyện thi TOPIK II (cao cấp 6)
- Học Tiếng Hàn online
- Học phí
- App tiếng Hàn
- Tin tức
- Chương trình ưu đãi
- Du học Hàn
- Xứ sở kim chi
- Test trình độ
- Liên hệ
- Sơ cấp
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Đọc hiểu
- Luyện nghe
- Trung cấp
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Đọc hiểu
- Luyện nghe
- Cao cấp
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Đọc hiểu
- Luyện nghe
- Giao tiếp
- Luyện thi TOPIK
- Ebook tiếng Hàn
- Phương pháp học
- Khác
Ngữ pháp hoc tiếng Hàn Quốc cơ bản bài 1 - 2
Cập nhật 09/10/2021 Facebook Twitter Google Bài đầu tiên về cấu trúc khi học tiếng Hàn Quốc, chúng mình sẽ học một cấu trúc thật đơn giản, đó chính là diễn đạt câu có chủ nghữ là một danh từ. Cấu trúc 1: 명사입니다./ 명사입니까? * 입니다. ~ đứng liền sau danh từ, có nghĩa tiếng Việt là “LÀ”, nằm ở cuối trong câu trần thuật hay còn gọi là câu kể ở tiếng Việt Ví dụ (예): 프엉입니다. (Tôi) Là Phượng. 우리 학교입니다. (Đây) Là trường chúng tôi. 가족 사진입니다. (Đó) Là ảnh gia đình tôi. 베트남 사람입니다. (Cô ấy) Là người Việt Nam. 회사원입니다. (Anh ấy) Là nhân viên công ty. >> http://hoctienghan.com ===== * 입니까? ~ cũng là từ đứng liền sau danh từ, có nghĩa tiếng Việt là “LÀ”, thường nằm ở cuối câu hỏi có hoặc không. Học tiếng Hàn Quốc. Ví dụ (예): 학생입니까? (Bạn) Là học sinh phải không? 한국 사람입니까? (Chị ấy) Là người Hàn Quốc phải không? 동생입니까? (Nó) Là em bạn à? 한국어 책입니까? (Đây) Là sách tiếng Hàn phải không? 하노이 대학교입니까? (Kia) Là trường Đại học Hà Nội đúng không? ===== * Sử dụng 네 ~ thể hiện sự đồng cảm đồng tình, hoặc아니요~ thể hiện sự phủ định khi trả lời câu hỏi của một người. Ví dụ (예): A: 베트남 사람입니까? (Bạn) Là người Việt Nam phải không? B: 네, 베트남 사람입니다. Vâng, (tôi) là người Việt Nam. A: 베트남어 책입니까? (Đó) Là sách tiếng Việt à? B: 아니요. 한국어 책입니다. Không, (đây) là sách tiếng Hàn. =====Từ vựng là danh từ:
Chỉ người/ vật 사람 người 가족 gia đình 우리 chúng tôi 동생 em (trai hoặc gái) – có tuổi ít hơn và có mối quan hệ gia đình ruột thịt 베트남 Việt Nam 한국 Hàn Quốc 미국 Mỹ 일본 Nhật Bản 중국 Trung Quốc 사진 tranh, ảnh 책 quyển sách 학교 trường học 대학교 trường đại học 시계 đồng hồ Chỉ nghề nghiệp 학생 học sinh 회사원 nhân viên công ty 선생님 giáo viên (dạng kính trọng) 의사 bác sĩ 경찰 cảnh sát Khi học ngôn ngữ, dù là tiếng Anh hay học tiếng Hàn Quốc, thì chúng mình đều cần nắm vững, nắm chắc những cấu trúc cơ bản. Bài thứ hai về cấu trúc ngữ pháp khi học tiếng Hàn Quốc trong hôm nay tiếp sau bài đầu tiên chính là: tiểu từ ~은/는, biểu thị chủ thể chính, chủ ngữ chính đang nhắc đến trong câu của câu tiểu từ ~은/는, đứng sau danh từ biểu thị chủ thể được nhắc đến, chủ ngữ chính nằm trong câu.Cấu trúc 2 Tiểu từ ~은/는
은/는 ~ đứng liền sau danh từ là tiểu từ은/는 , thể hiện danh từ là chủ ngữ hoặc chủ thể chính của câu. Ví dụ (예): 저는 프엉입니다. Tôi là Phượng. 오늘은 일요일입니다. Hôm nay là Chủ nhật. 이것은 제 시계입니다. Cái này là đồng hồ của tôi. 그는 미국 사람입니다. Anh ấy là người Mỹ. 우리 남편은 건축사입니다. Chồng tôi là kiến trúc sư. * Danh từ có phụ âm cuối là 은 동생 이름은 Duy입니다. Tên em tôi là Duy. 오늘은 월요일입니다. Hôm nay là thứ Hai. 제 국적은 베트남입니다. Quốc tịch của tôi là Việt Nam * Danh từ không có phụ âm cuối là 는 우리는 부부입니다. Chúng tôi là vợ chồng. 어제는 토요일입니다. Hôm qua là thứ Bảy. 여기는 서울역입니다. Chỗ này là ga Seoul. ===== Từ vựng 저 tôi 오늘 hôm nay 어제 hôm qua 이것 cái này 제 + 명사 (cái gì) thuộc sở hữu của tôi => 제 이름: tên (của) tôi 그 anh ta 남편 chồng 건축사 kiến trúc sư 이름 tên 국적 quốc tịch 부부 chồng vợ 여기 đây (chỉ nơi chốn) (서울)역 ga (Seoul) 부모님 bố mẹ 공무원 công chức Nhà nước =====Thực hành học tiếng Hàn Quốc
Dưới đây là bài tập để kiểm tra mức độ hiểu rõ 2 bài học về cấu trúc hôm nay của bạn. Cùng Hoctienghanquoc.com ôn lại 2 cấu trúc ngữ pháp hôm nay nhé. Nếu chọn chưa đúng thì hãy kéo chuột lên và kiểm tra xem lỗi mình sai ở chỗ nào nha. Bài tập: Chọn tiểu từ nằm trong dấu ngoặc phù hợp với danh từ trong câu. 저(은/는) 베트남 사람입니다. 제 동생(은/는) 학생입니다. 부모님(은/는) 공무원입니다. A: 이름(은/는) 아영입니까? B: 네, 저(은/는) 아영입니다. A: 국적(은/는) 일본입니까? B: 아니요, 저(은/는) 한국 사람입니다.THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn: V + (으)려면: Nếu muốn... thì...Cấu trúc mục đích “ V 으려면: Nếu muốn… thì…” được sử dụng phổ biến trong giao tiếp của người Hàn Quốc. Cùng Phuong Nam Education tìm hiểu và vận dụng...
Tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn “V는지 알다/모르다; A으/ㄴ지 알다/모르: Biết/Không biết làm gì”Mọi thắc mắc của bạn về ngữ pháp tiếng Hàn “V는지 알다/모르다; A으/ㄴ지 알다/모르다: Biết/Không biết…” sẽ được Phuong Nam Education giải đáp trong bài viết dưới...
Những điều bạn cần biết về cấu trúc ngữ pháp nguyên nhân kết quả trong tiếng Hàn: A/V기 때문에, N 때문에Cấu trúc ngữ pháp “ A/V기 때문에, N 때문에: Vì nên” sẽ giúp bạn diễn tả được nguyên nhân – kết quả của một tình huống, vấn đề nào đó.
Những điều bạn cần biết về ngữ pháp tiếng Hàn “Danh từ + 도: cũng”Trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp Danh từ + 도: cũng
Để lại số điện thoạiđể được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn Số điện thoại Thời gian bạn muốn nhận cuộc gọi Chọn thời gian Gọi ngay Từ 8h đến 10h Từ 10h đến 12h Từ 12h đến 14h Từ 14h đến 16h Từ 16h đến 18h Từ 18h đến 20h Từ 20h đến 22h Yêu cầu gọi lạiHoặc gọi ngay cho chúng tôi:1900 7060
Gọi ngayĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
GỬI THÔNG TIN Hotline: 1900 7060 - (028) 3622 8849- TEST
- ƯU ĐÃI
- ĐĂNG KÝ
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipisicing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua. Ut enim ad minim veniam, quis nostrud exercitation ullamco? closeLịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG
Chọn lớp --- Vui lòng chọn --- Lớp Cấp tốc Lớp Thường Giao tiếp 100% giáo viên người Hàn Lớp EPS - TOPIK Giao tiếp - Du lịch Học qua Microsoft Teams Học 1 kèm 1 Buổi học --- Vui lòng chọn --- Sáng Chiều Tối Cuối tuần Chương trình --- Vui lòng chọn --- Cấp tốc 1 Cấp tốc 2 Cấp tốc 3 Cấp tốc 4 Cấp tốc 5 Cấp tốc 6 Sơ cấp 1 Sơ cấp 2 Sơ cấp 3 Sơ cấp 4 Sơ cấp 5 Trung cấp 6 Trung cấp 7 Trung cấp 8 Cao cấp 9 Trung cấp 6 Trung cấp 7 EPS - TOPIK Luyện thi EPS - TOPIK Giao tiếp sơ cấp TÌM KIẾM XEM TẤT CẢTừ khóa » Bài Tập Về Tiểu Từ Trong Tiếng Hàn
-
7 여기가 사무실이에요 60 Bài EPS - TOPIK - Học Tiếng Korea
-
Tổng Hợp Các Trợ Từ Trong Tiếng Hàn - - Hàn Quốc Lý Thú
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (Bài 2: Tiểu Từ ~은/는)
-
Học Tiếng Hàn : Tiểu Từ 이/가 Trong Tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc
-
Học Tiếng Hàn : Cách Sử Dụng 에게, 한테, 에게서, 한테서, 께 Trong ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn - Cách Phân Biệt 은/는 Và 이/가 - YouTube
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn | Phân Biệt Trợ Từ 에 Và 에서 - YouTube
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cho Người Học Tại Nhà Phần 1
-
NGỮ PHÁP SƠ CẤP - TIỂU TỪ 은/는 TRONG TIẾNG HÀN
-
Cách Sử Dụng Tiểu Từ '에' Và '에서' Trong Cẩm Nang Ngữ Pháp Tiếng ...
-
Tổng Hợp 91 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (Phần 1)
-
Cách Sử Dụng Tiểu Từ 에 Và에서
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn 와/과 하고 (이)랑 - Du Học Thanh Giang
-
NGỮ PHÁP HÀN QUỐC: TIỂU TỪ 을/를