[Ngữ Pháp] (으)라고 하다 Lời Nói Gián Tiếp (Câu Yêu Cầu/ Mệnh Lệnh)

Ngẫu Nhiên Loading... | Hàn Quốc Lý Thú
  • Trang chủ
  • Sách KIIP mới
  • Sách KIIP cũ
  • TOPIK
  • Tiếng Hàn Sơ Cấp
  • Tiếng Hàn Trung cấp
  • Review Hàn Quốc
  • Sách

February 10, 2018

KIIP Trung cấp 1 sách cũ Ngữ Pháp Trung cấp [Ngữ pháp] (으)라고 하다 Lời nói gián tiếp (Câu yêu cầu/ mệnh lệnh) HQLT on 2/10/2018 04:23:00 PM 1 Comment Bài viết liên quan

Động từ + (으)라고 하다 VD: 가다 => 가라고 하다, 먹다 => 먹으라고 하다 1. Đứng sau thân động từ để truyền đạt gián tiếp lại mệnh lệnh hay yêu cầu của người khác. 가: 유리 씨, 선생님께서 아까 뭐라고 하셌어요? Yu-ri à, thầy giáo vừa mới bảo gì vậy? 나: 내일 일찍 오라고 하셨어요. (선생님: “내일 일찍 오세요”) Thầy nói ngày mai hãy đến sớm. 가: 유리 씨, 어머니께서 아까 뭐라고 하셨어요? Yu-ri, mẹ cầu vừa bảo gì thế? 나: 밥을 잘 먹으라고 하셨어요. (어머니: “밥을 잘 먹어”) Bảo mình phải ăn nhiều vào. 2. Người nói cũng sử dụng khi truyền đạt lại lời đã nói của bản thân. 제가 영호 씨한테 전화하라고 했어요. (나: “영호 씨, 전화 하세요”) Tôi đã bảo Young-ho hãy gọi điện thoại. 제가 유리 씨한테 여기 앉으라고 했어요. (나: “유리 씨 여기 앉으세요”) Tôi đã bảo Yu-ri ngồi ở đây. 3. Với trường hợp ngăn cấm dùng cùng ‘지 말다’ thì chuyển thành dạng ‘지 말라고 하다’. 경찰이 여기에 주차하지 말라고 했어요. (경찰: “여기에 주차하지 마세요.”) Cảnh sát đã yêu cầu không đỗ xe ở đây. 직원이 사진을 직지 말라고 했어요. (직원: “사진을 찍지 마세요.”) Người nhân viên đã yêu cầu không được chụp ảnh. 4. Trong trường hợp động từ có thành phần cuối là 주다: Nếu dùng với ý nghĩa làm điều gì đó cho người đưa ra yêu cầu, mệnh lệnh thì dùng '-달라고 하다', nhưng nếu câu nói có ý nghĩa là làm gì đó cho người khác (ngôi thứ 3) thì dùng '-주라고 하다'. 선생님께서 도와달라고 하셨어요. (선생님: “저를 도와주세요”) Thầy giáo đã bảo tôi giúp (thầy ấy) 선생님께서 유리 씨를 도와주라고 하셨어요.(선생님: “유리 씨를 도와주세요”) Thầy giáo đã bảo tôi giúp đỡ Yu-ri. 가: 유리 씨, 선생님께서 아까 뭐라고 하셨어요? Yu-ri, thầy giáo vừa mới bảo gì thế? 나: 선생님께서 이 책을 달라고 하셨어요. (선생님: “이 책을 저에게 주세요”) Thầy giáo bảo mình đưa (cho thầy) cuốn sách này. 가: 유리 씨, 선생님께서 아까 뭐라고 하셨어요? Yu-ri, thầy giáo vừa mới bảo gì thế? 나: 선생님께서 이 책을 민수 씨에게 주라고 하셨어요. (선생님: “이 책을 민수씨에게 주세요.”) Thầy giáo bảo mình đưa cuốn sách này cho Min-su. 5. Trường hợp bất quy tắc biến đổi tương tự như sau: 의사 선생님이 하루에 한 시간씩 걸으라고 하셨어요. (걷다) 회사에서 통장을 만들라고 했어요. (만들다) Hãy xem các phần còn lại cho "Lời nói gián tiếp" bằng cách chọn bấm vào dòng chữ màu xanh bên dưới: - Lời nói gián tiếp cho câu trần thuật - Lời nói gián tiếp cho câu nghi vấn - Lời nói gián tiếp cho câu đề nghị - Tổng hợp tất cả ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây- Tổng hợp tất cả ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây- Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute

Chia sẻ bài viết HQLT

Tác giả: HQLT

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

Bài viết liên quan

← Newer Post Older Post → Home
  • Blog Comments 1
  • Facebook Comments

1 comment:

  1. Language LoverOctober 26, 2019 at 12:12 PM

    쉽게 이해할 수 있어서 감사합니다, 작가님 :) :)

    ReplyDeleteReplies
      Reply
Add commentLoad more...

Bài đăng nổi bật

Cake: Giải pháp học tiếng Hàn hiệu quả cho người mới bắt đầu

Nếu bạn đang tìm kiếm một ứng dụng (app) học tiếng Hàn vừa đầy đủ vừa thú vị dễ học, thì Hàn Quốc Lý Thú gợi ý bạn thử app Cake này nhé. Ap...

  • Facebook Like
  • Youtube kênh 1 Theo dõi
  • Youtube kênh 2 Theo dõi

Nhãn

  • Ẩm thực Hàn Quốc 92
  • Hàn Quốc và Việt Nam 63
  • Hội thoại Sơ cấp 13
  • KIIP 2021 Sơ cấp 1 19
  • KIIP 2021 Sơ cấp 2 20
  • KIIP 2021 Trung cấp 1 17
  • KIIP 2021 Trung cấp 2 17
  • KIIP Lớp 20h sách mới 20
  • KIIP Lớp 50h sách cũ 51
  • KIIP Lớp 50h sách mới 50
  • KIIP Sơ cấp 1 sách cũ 57
  • KIIP Sơ cấp 2 sách cũ 50
  • KIIP Trung cấp 1 sách cũ 50
  • KIIP Trung cấp 2 sách cũ 61
  • Lớp học nuôi dạy con cái 24
  • Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp 55
  • Luyện Đọc - Dịch Trung cấp 786
  • Mỗi ngày 1 cách diễn đạt 58
  • Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng 30
  • Ngữ Pháp Sơ cấp 222
  • Ngữ Pháp Trung cấp 500
  • Phân biệt từ gần nghĩa 1
  • Quy tắc phát âm tiếng Hàn 22
  • Review mua sắm tại Hàn 39
  • Sách- Tài liệu 27
  • Thông tin chương trình KIIP 20
  • Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt 8
  • Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn 21
  • Tiếng Hàn không khó 34
  • TOPIK II 쓰기- long writing 16
  • TOPIK II 쓰기-short writing 27
  • Từ Vựng Sơ cấp 47
  • Từ Vựng Trung cấp 20
  • Văn Hóa Hàn Quốc 301

Bài đăng phổ biến

  • [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 3] sách lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 1 (level 3)/ 중급1 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY ------------------------------- D...
  • [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 4] sách Lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 2 (level 4)/ 중급2 LƯU Ý:   ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN   BẤM VÀO ĐÂY -------------- Dưới đây là phần...
  • [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데  -(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데.  그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn - (으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: ...
  • [Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và -았/었던 -던 và -았/었/였던: A.  -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp nà...
  • [Ngữ pháp] -다가 Biểu hiện liên kết - Chuyển đổi/ hoán đổi của hành động, trạng thái Trước tiên các bạn hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호:   지나야! 여기야! 어! 어떻게 둘이 같이 와? 지나: 오다가 식당 앞에서 만났어. 우리는 멕시코 음식은 잘 모르는데 오빠가 주문해 줘...

Bài đăng mới nhất

Từ khóa » Các Câu Gián Tiếp Tiếng Hàn