Ngữ Pháp N2: ~ 限り(かぎり)
Có thể bạn quan tâm
- Mỹ phẩm - Làm đẹp
- Ẩm thực - Mua sắm
- Đi lại - Du lịch
- Chăm sóc sức khỏe
- Mẹ và bé
- Đời sống
- JLPT N5
- JLPT N4
- JLPT N3
- JLPT N2
- JLPT N1
- Làm việc ở Nhật
- Liên hệ – Góp ý
- Giới thiệu
Cấu trúc: [ふつう] + 限り(かぎり)(*)Na/ 名 + である + 限り
Ý nghĩa: 「A限りB」nghĩa là với điều kiện là A/ trong khi còn là A/ trong phạm vi là A thì B.
Ví dụ:
① タバコをやめない限り、この咳(せき)は止まらないですよ。この機会にやめよう努力してください。
→ Nếu mà không bỏ thuốc thì bệnh ho này không khỏi được đâu. Nhân dịp này hãy cố gắng từ bỏ đi. (Dịch sát nghĩa sẽ là: “Trong điều kiện anh vẫn chưa bỏ thuốc thì …”)
② A: 彼は独身ですか。-B: 私の知る限りでは、誰かと一緒に住んでいるようですが、結婚はしていないようです。
→ A: Anh ta còn độc thân à? / B: Theo tớ biết (trong phạm vi hiểu biết của tớ) thì hình như anh ta đang sống cùng ai đó còn có vẻ vẫn chưa kết hôn.
③ A: 満員電車(まんいんでんしゃ)に乗らなくて済(す)むようにならないかなあ。ーB: 今の会社に勤(つと) めている限りは難しいと思う。
→ A: Liệu có thể không phải lên cái tàu chật cứng người không? / B: Khi mà cậu vẫn còn đi làm ở công ty này thì điều đó khó đấy.
④ 外国語は、毎日練習しないかぎり、上手にはならない。
→ Ngoại ngữ mà không luyện tập hàng ngày thì không giỏi được.
⑤ 親に頼(たよ)っているかぎり、本当の大人にはなれない。
→ Khi mà vẫn còn phụ thuộc vào bố mẹ thì không thể thực sự trở thành người lớn được.
⑥ 社会人である限りは、自分の行動(こうどう)に責任 (せきにん) を持つべきだ。
→ Đã là người trưởng thành rồi thì cần phải có trách nhiệm với hành động của mình. (社会人 là từ để chỉ những người bắt đầu đi làm, không còn là sinh viên)
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.
Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới
- Chia sẻ trên Facebook
- Chia sẻ trên Twitter
Tác giả Kae
Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm
Các bài viết của tác giả KaeBài liên quan
-
[Ngữ pháp N2] 〜てはかなわない -
[Ngữ pháp N2] 〜 ないではいられない -
[Ngữ pháp N2] ~ かいがあって -
[Ngữ pháp N2] ~ どころではない -
[Ngữ pháp N2] 〜 にこしたことはない -
[Ngữ pháp N2] ~ かねる -
[Ngữ pháp N2] ~ には及ばない -
[Ngữ pháp N2] ~ 得ない
Like page của BiKae để cập nhật bài mới
Bikae.net
BÀI VIẾT NỔI BẬT
- NGÀY
- TUẦN
- THÁNG
-
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Ngữ pháp N2: ずじまい
-
Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった -
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
-
[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net -
Ngữ pháp N3: ~ ふりをする -
Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net -
Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
BÀI VIẾT MỚI
- Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
- Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
- Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
- Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
- Review máy rửa mặt Foreo Luna 3
CHUYÊN MỤC
- Ẩm thực – Mua sắm
- Bảng chữ cái
- Chăm sóc sức khỏe
- Chia sẻ kinh nghiệm
- Góc nấu nướng – Món Nhật
- Góc nấu nướng – Món Việt
- Học tập ở Nhật
- Học tiếng Nhật
- Học tiếng Nhật qua audio
- Hướng dẫn sử dụng
- Kanji
- Làm việc ở Nhật
- Mẹ và bé
- Mỹ phẩm – Làm đẹp
- Nghe hiểu
- Ngữ pháp
- Nhạc Nhật
- Tin tức nổi bật
- Trải nghiệm văn hoá
- Từ vựng
- Đi lại – Du lịch
- Đời sống
Từ khóa » Cấu Trúc Kagiri
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: 限り (kagiri)
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: に限り (ni Kagiri)
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp 限り かぎり Kagiri - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
[Ngữ Pháp N2] Tổng Hợp 6 Mẫu Ngữ Pháp 限り (Kagiri) - Sách 100
-
かぎりでは [kagiri – Kagiriwa - Kagiridewa] | Tiếng Nhật
-
NGỮ PHÁP N2- ~限(かぎ)り - Học Tiếng Nhật Online
-
Ngữ Pháp N2 ~限り (Phạm Vi Của điều Kiện) - Dịch Thuật IFK
-
Ngữ Pháp 限り かぎり Kagiri
-
限り Ngu Phap - Ngữ Pháp N3-N2 - Tiếng Nhật Daruma
-
NGỮ PHÁP N2 限り (cấu Trúc かぎり) Ý... - JLPT Sensei Việt Nam
-
6 Cách Sử Dụng 限り (Kagiri) Trong Tiếng Nhật - Việt Nam Overnight
-
Ngữ Pháp 限り-Tổng Hợp Ngữ Pháp N3-Luyện Thi JLPT N3