Ngữ Pháp N3 Mimi Kara Oboeru - せいか (sei Ka) - Tài Liệu Tiếng Nhật

Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – せいか (sei ka) Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – せいか (sei ka)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – せいか (sei ka) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

~せいか a, Ý nghĩa: không thể chắc chắn nhưng, rất có thể nguyên nhân là ~

b. Cấu trúc: Cách Dùng (使い方) Vる/Aい + せいか N + の + せいか Aな + な/だった + せいか

気のせいか、最近父は元気がないようだ。 Ki no sei ka, saikin chichi wa genki ga nai yōda. Không biết có phải do suy nghĩ nhiều không mà gần đây bố có vẻ không được khỏe.

年のせいか、このごろ物忘れがひどい。 Toshi no sei ka, konogoro monowasure ga hidoi. Không biết có phải do tuổi tác không mà gần đây bệnh hay quên của tôi nặng quá rồi.

このあたりは気候が温暖なせいか、のんびりしていて暮らしやすい。 Kono atari wa kikō ga ondan’na sei ka, nonbiri shite ite kurashi yasui. Không biết có phải do vùng này thời tiết ôn hòa không mà tôi cảm thấy thoải mái và dễ sống.

2020-12-06 adminn Share

Related Articles

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 12

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 11

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 10

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 9

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 8

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 7

Học tiếng Nhật

Tiếng Nhật cho người mới bắt đầu

Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp Mimi kara Oboeru N3 Ngữ pháp Mimi kara Oboeru N2 Ngữ pháp

Bài mới

  • Từ đồng nghĩa N1

  • Học Ngữ Pháp N3 – Tuần 5 Ngày 5

  • Luyện thi Kanji JLPT N1 – Đề 5

  • 4 Cách chuyển tính từ thành danh từ trong tiếng Nhật

  • Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 40

  • Học Ngữ pháp Minna no Nihongo – Bài 41

Giới thiệu / Liên hệ / Tài liệu tiếng Nhật © Copyright 2024. Bản quyền thuộc về Tài liệu tiếng Nhật DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cấu Trúc Ngữ Pháp N3 Mimikara