[Ngữ Pháp N3-N2] ~ 上(に): Hơn Nữa, Bên Cạnh đó, Thêm ...
Có thể bạn quan tâm
Cấu trúc
Thể thường + 上うえ(に)Tính từ -na + な/ である + 上うえ(に)Tính từ い + 上うえ(に)Danh từ + の/である + 上うえ(に)
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói diễn tả một trạng thái hay sự việc nào đó không chỉ có vậy mà còn thế nữa, thể hiện tình trạng, tính chất theo chiều hướng đồng thuận (tích cực và tích cực, hoặc tiêu cực và tiêu cực)
- ② Với cấu trúc này thì vế trước và vế sau cùng một dạng đánh giá, tốt cùng tốt, xấu cùng xấu. Không dùng hai vế trái ngược nhau hoặc không liên quan đến nhau.
- ③ Cấu trúc này có cách dùng giống với 「~し、~し」mà chúng ta đã học ở cấp độ N4
- ④ Ngoài ra còn được sử dụng để miêu tả trạng thái hay sự việc xảy ra tiếp theo sau một trạng thái, sự việc nào đó
Ví dụ
① この町まちは、地下鉄ちかてつが通とおったうえに、デパート もできて、便利べんりになった。→ Thị trấn này có tàu điện ngầm chạy qua, hơn nữa các trung tâm thương mại cũng được xây dựng nên đã tiện lợi hơn nhiều.② 彼女かのじょは誰だれにでも親切しんせつなうえ、頭あたまもいい。→ Cô ấy không chỉ tốt với tất cả mọi người mà còn thông minh nữa.③ 今いま庭にわに咲さいている花はなは、きれいなうえに香かおりもすごくいい。→ Hoa anh đào đang nở trong vườn vừa đẹp mà hương thơm cũng rất tuyệt. ④ 彼 かれ は 頭 あたま がいいうえに、ハンサムだ。 → Anh ta đã thông minh, lại còn đẹp trai nữa. ⑤ この 機械 きかい は 操作 そうさ が 簡単 かんたん な 上 うえ に、 小型 こがた で 使 つか いやすい。 → Cái máy này thao tác đơn giản, hơn nửa dễ sử dụng vì nhỏ gọn. ⑥ 今年 ことし は 冷夏 れいか である 上 うえ に、 大夫 たゆう の 被害 ひがい も 大 おお きくて、 野菜 やさい は 異常 いじょう な 高値 たかね を 記録 きろく している。 → Năm nay mùa hè nhiệt độ đã thấp, thiệt hại do bão gây ra lại lớn, nên giá rau quả tăng cao đến mức dị thường. ⑦ その 男 おとこ は 年 とし を 取 と っている 上 うえ に、 体 からだ も 弱 よわ っており、 仕事 しごと をするのは 無理 むり だ。 → Người đàn ông đó đã lớn tuổi, hơn nữa sức khỏe cũng đã yếu, nên làm việc là không thể. ⑧ 最近さいきんの ケータイ は小型こがたである上うえに多機能たきのうだ。→ Gần đây điện thoại di động không chỉ nhỏ gọn mà còn nhiều chức năng nữa.⑨ この手続てつづきは、面倒めんどうな上うえに時間じかんもかかるので、皆みながいやがっている。→ Thủ tục này không chỉ rắc rối mà còn mất thời gian nữa nên ai cũng ghét. ⑩ 彼女 かのじょ は 就職 しゅうしょく にしっぱした 上 うえ 、 付 つ き 合 あ っていた 人 ひと にも 振 ふ られて、とても 落 お ち 込 こ んでいた。 → Cô ấy đã thất bại trong việc đi tìm công ăn việc làm, hơn nữa lại bị người yêu ruồng bỏ nên tinh thần rất suy sụp. Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người! ⑪ そのスポーツクラブは 入会金 にゅうかいきん が 要 い らない上 うえ に、 私 わたし の 家 いえ から 近 ちか い。 → Câu lạc bộ thể thao đó không cần hội phí, hơn nữa lại gần nhà tôi. ⑫ その 選手 せんしゅ は 日本記録 にほんきろく も 更新 こうしん した 上 うえ に、 銀 ぎん メダルももらって、 自分 じぶん でも 信 しん じられないという 顔 かお をしていた。 → Vận động viên đó tỏ ngạc nhiên rằng chính mình cũng không thể tin nổi việc anh ta đã phá kỷ lục Nhật Bản, lại còn nhận được huy chương bạc. ⑬ この 文章 ぶんしょう は 漢字 かんじ の 間違 まちが いが 多 おお い 上 うえ に 文法 ぶんぽう の 間違 まちが いも 多 おお い。 → Bài viết này đã sai nhiều chữ Kanji mà ngữ pháp sai cũng nhiều. ⑭ このあたりは 閑静 かんせい な 上 うえ に、 駅 えき にも 近 ちか く 住環境 じゅうかんきょう としては 申 もう し 分 ぶん ない。 → Khu này đã yên tĩnh, hơn nữa lại gần nhà ga nên nói về môi trường sống thì thật là hoàn hảo. ⑮ この 手続 てつづ きは、 面倒 めんどう な 上 うえ に 時間 じかん もかかるので、 皆 みな がいやがっている。 → Thủ tục này rất phiền hà, hơn nữa lại còn tốn thời gian nên mọi người đều khó chịu. ⑯ ゆうべは 道 みち に 迷 まよ った 上 うえ 、 雨 あめ にも 降 ふ られて 大変 たいへん でした。 → Tôi qua chúng tôi vô cùng khổ sở vì đã lạc đường mà còn bị mắc mưa nữa. ⑰ この 本 ほん は 内容 ないよう が 難 むずか しい 上 うえ に、 翻訳 ほんやく がよくないので 読 よ みにくい。 → Quyển sách này có nội dung đã khó, hơn nửa bản dịch là không tốt nên rất khó đọc. ⑱ 彼 かれ の 話 はなし は 長 なが い 上 うえ に、 要点 ようてん がはっきりしないから、 聞 き いている 人 ひと は 疲 つか れる。 → Câu chuyện của anh ta đã dại lại còn không rõ nội dung chính nên người nghe cảm thấy rất mệt. ⑲ 今庭 いまにわ に 咲 さ いている 花 はな は、きれいな 上 うえ に 香 かお りもすごくいい。→ Hoa đang nở ngoài vườn không chỉ đẹp mà còn rất thơm nữa. Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!NÂNG CAO
その上: hơn nữa, thêm vào đó, ngoài ra その上 mang nghĩa “hơn nữa, thêm vào đó, ngoài ra” được sử dụng như một từ nối để bổ sung thêm ý cho câu phía trước. ① この店みせの料理りょうりはおいしい。その上うえ、値段ねだんもやすい。→ Đồ ăn của quán này ngon. Hơn nữa giá cũng rẻ.② 彼かれは頭あたまがいい。そのうえ、スポーツ も何なんでもできる。→ Anh ấy rất thông minh, Thêm vào đó, môn thể thao nào cũng chơi giỏi.Tham Khảo:
- [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…
- [Ngữ pháp N2] ~ないでもない:Không phải là không… / Không hẳn là không…
- [Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã
- [Ngữ pháp N3-N2] ~ に加えて:Không chỉ … mà còn…/ Ngoài…còn…/ Thêm vào đó…/ Hơn nữa…
- [Ngữ pháp N3] ~さらに:Càng…/ …Hơn / Lại…/ Thêm…/ Chẳng…chút nào
- [Ngữ pháp N2] ~ 上:Về mặt…/ Xét theo…/ Trên phương diện…/ Theo khía cạnh đó…
Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản
📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG
Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.
Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !
+ Xem thêm Nhớ ví dụ trong bài này thật nhanh? Cùng Tiếng Nhật Đơn Giản luyện tập học phần này qua Thẻ ghi nhớ, các rò chơi thú vị và làm bài kiểm tra nhé! Học Thẻ ghi nhớ Ghép thẻ Chính tả Kiểm traĐỀ THI
- Đề Thi JLPT N5
- Đề Thi JLPT N4
- Đề Thi JLPT N3
- Đề Thi JLPT N2
- Đề Thi JLPT N1
GIÁO TRÌNH
- Giáo trình JLPT N5
- Giáo trình JLPT N4
- Giáo trình JLPT N3
- Giáo trình JLPT N2
- Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNGNội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản
Từ khóa » Cách Dùng Bên Cạnh đó
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bên Cạnh đó' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Bên Cạnh đó Tiếng Anh Là Gì? Top 5 Từ Thông Dụng Nhất Ngoài Beside
-
CÁCH DÙNG CÁC LIÊN TỪ... - Luyện Thi IELTS Cho Người Mất Gốc
-
BÊN CẠNH ĐÓ , BẠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Bên Cạnh đó Tiếng Anh Là Gì - Christmasloaded
-
Bên Cạnh đó Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
BÊN CẠNH ĐÓ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phép Tịnh Tiến Bên Cạnh đó Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Cách Paraphrase Từ"moreover"(Diễn đạt"bên Cạnh đó" Tiến...