[Ngữ Pháp N5] Các Nhóm Động Từ Trong Tiếng Nhật

① ĐỘNG TỪ NHÓM 1 Động từ nhóm 1 là những động từ có đuôi là cột trước ます tức là những chữ sau đây: い, し, ち, り, ひ, ぎ, き, に…

Ví dụ: 書かきます – Viết 読よみます – Đọc 聞ききます – Nghe, hỏi 話はなします – Nói chuyện 飲のみます – Uống 買かいます – Mua 使つかいます – Sử dụng 立たちます – Đứng 座すわります – Ngồi ……….. Tuy nhiên cũng có một số động từ được gọi là đặc biệt. Những động từ đó tuy có đuôi là cột nhưng có thể nó nằm trong nhóm 2, hoặc nhóm 3. Tuy nhiên những động từ như thế không nhiều.

Ví dụ: あびます: Tắm (thuộc nhóm 2) かります: Mượn (thuộc nhóm 2) きます : Đến (thuộc nhóm 3)

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người! ② ĐỘNG TỪ NHÓM 2 Động từ nhóm 2 là những động từ có đuôi là cột trước ます tức là những chữ sau đây: え, せ, け, ね, て, べ…..

Ví dụ: 食たべます – Ăn 見みます – Nhìn, xem 開あけます – Mở 閉しめます – Đóng 教おしえます – Dạy, chỉ bảo 寝ねます – Ngủ 起おきます – Thức dậy 着きます – Mặc (quần áo) ………. Có những động từ đó tuy có đuôi là cột nhưng có thể nó nằm trong nhóm 2. → Các bạn có thể tham khảo Cách nhớ 9 Động từ đặc biệt nhóm 2

③ ĐỘNG TỪ NHÓM 3 Động từ nhóm 3 được gọi là DANH – ĐỘNG TỪ. Tức là những động từ có đuôi là chữ , và khi bỏ ます ra thì cái phần trước nó sẽ trở thành danh từ.

Ví dụ: bỏ ます 勉強べんきょうします : Học —————> 勉強べんきょう : Việc học 買物かいものします : Mua sắm ————–> 買物かいもの : Sự mua sắm

運動うんどうする – Vận động 洗濯せんたくする – Giặt giũ 料理りょうりする – Nấu ăn 練習れんしゅうする – Luyện tập 会話かいわする – Giao tiếp 見学けんがくする – Tham quan 説明せつめいする – Giải thích …….

Các bạn để ý là những động từ có dạng: [2 chữ hán tự] + します thì đa phần là động từ nhóm 3

Tuy nhiên cũng có một vài động từ cũng có đuôi là nhưng không phải là danh động từ.

Ví dụ: きます : Đến, tới. します : Làm.

Tham Khảo:

  1. [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
  2. [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…
  3. [Ngữ pháp N2] ~ にしても 〜 にしても:Cho dù là…hay…thì…
  4. [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là…
  5. [Ngữ pháp N2] ~ないでもない:Không phải là không… / Không hẳn là không…
  6. [Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã

Từ khóa » Dong Tu Nhom 1 2 3 Trong Tieng Nhat