Ngữ Pháp N5 - Cách Chia Thể Nai Trong Tiếng Nhật
Cách chia thể nai trong tiếng Nhật
Thể phủ định của động từ (thể ない): Có nghĩa là không (làm gì đó). Những động từ kết thúc bằng ない được gọi là động từ thể ない hay Vない.
1. Động từ nhóm 1
*Cách chia thể ない (nai) từ thể từ điển + Những động từ kết thúc bằng [-う] (u) : Chuyển [-う] (u) → [-わ] (wa) + ない(nai) Ví Dụ: いう (iu) → いわない (iwanai): Không nói あらう (arau) → あらわない (arawanai): Không rửa かう (kau) → かわない(kawanai): Không mua + Những động từ kết thúc có vần + う (u) → Chuyển う (u) thành vần あ (a) tương ứng+ ない(nai) Ví Dụ: いく (iku)→ いかない(ikanai): Đi いそぐ (isogu) → いそがない(isoganai): Vội, gấp なおす (naosu) → なおさない(naosanai): Sửa, chữa のむ (nomu)→ のまない (nomanai): Uống あそぶ (asobu)→ あそばない(asobanai) : Chơi かつ (katsu)→ かたない(katanai): Thắng あがる (agaru) → あがらない (agaranai): Tăng Câu ví dụ: かのじょはおさけをのまない。 Cô ấy không uống rượu. ***Chú ý: ある(aru): Có → ない (nai): Không có.(Động từ bất quy tắc).2. Động từ nhóm 2
*Cách chia thể ない (nai) từ thể từ điển. Ở trong nhóm 2 này thì bỏ [-る] (ru) và sau đó + ない(nai) Ví Dụ: たべる (taberu)→ たべない (tabenai): Không ăn みる (miru)→ みない (minai): Không xem おりる (oriru)→ おりない (orinai): Không xuống (tàu, xe) きる (kiru)→ きない (kinai): Không mặc たりる (tariru) → たりない (tarinai): không đủ おちる (ochiru)→おちない(ochinai): không rơi Câu ví dụ: かのじょはパンをたべない。 Cô ấy không ăn bánh mì3. Động từ nhóm 3
Cách chia thể ない (nai) từ thể từ điển: vì là những động từ bất quy tắc nên chỉ có cách thuộc lòng. する (suru) → しない (shinai): Không làm くる kuru → こない (konai): Không đến Câu ví dụ: かのじょはバトミントンをしない。 Cô ấy không chơi cầu lông.*** Xem thêm các bài khác trong ngữ pháp N5
- Cách chia động từ thể た
- Cách chia động từ thể て
- Cách chia thể thông thường trong tiếng Nhật
- Tự động từ và tha động từ
- Cách dùng mẫu câu あげます、くれます、もらいます
Tìm kiếm
- Home
- Cấp độ N1
- Cấp độ N1
- Ngữ pháp N1
- Từ vựng N1
- Luyện Nghe N1
- Trắc nghiệm N1
- Cấp độ N2
- Cấp độ N2
- Ngữ pháp N2
- Từ vựng N2
- Luyện Nghe N2
- Trắc nghiệm N2
- Tổng hợp Kanji N2
- Cấp độ N3
- Cấp độ N3
- Ngữ pháp N3
- Từ vựng N3
- Luyện Nghe N3
- Trắc nghiệm N3
- Tổng hợp Kanji N3
- Cấp độ N4
- Cấp độ N4
- Ngữ pháp N4
- Từ vựng N4
- Luyện Nghe N4
- Trắc nghiệm N4
- Tổng hợp Kanji N4
- Cấp độ N5
- Cấp độ N5
- Ngữ pháp N5
- Từ vựng N5
- Luyện Nghe N5
- Trắc nghiệm N5
- Tổng hợp Kanji N5
- Thông tin cần biết
- Thông tin cần biết cho du học sinh tại Nhật Bản
- Thông tin du lịch cần biết tại Nhật Bản
- Các địa điểm ngắm hoa Anh Đào tại Nhật Bản
- Những điều cần biết khi sống tại Nhật Bản
Các bài thi trắc nghiệm tiếng Nhật N2 online miễn phí.
Các bài thi, câu hỏi trắc nghiệm thi tiếng Nhật N3 online đầy đủ và có đáp án.
Các câu hỏi, đề thi trắc nghiệm tiếng Nhật N4 online đầy đủ và có đáp án.
Đề thi trắc nghiệm tiếng Nhật N5 online miễn phí và có đáp án.
- Xem thêm
- luongthanhhb@gmail.com
- Face book
- (+84) 0914-648900
Từ khóa » V Nai Tiếng Nhật
-
CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ THỂ ない(nai) TRONG TIẾNG NHẬT
-
CÁCH DÙNG THỂ NAI (ない) TRONG TIẾNG NHẬT - JLPT Test
-
[Ngữ Pháp N5] Cách Chia Thể ない Trong Tiếng Nhật
-
HƯỚNG DẪN CÁCH CHIA THỂ NAI TRONG TIẾNG NHẬT
-
#N5 - Cách Dùng Thể NAI Trong Tiếng Nhật - YouTube
-
Cách Chia Thể Te (Vて), Ta(Vた), Nai(Vない), Ru ... - YouTube
-
Cách Chia Thể Nai「ない」Đơn Giản, Dễ Hiểu - YouTube
-
Động Từ Thể ない - Thể Nai [Vない]
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
Các Mẫu Ngữ Pháp Liên Quan Tới Thể Nai(v ない) - Scribd
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 - Bài 17:Thể "ない"