[Ngữ Pháp N5] Cách Chia Thể ない Trong Tiếng Nhật
Đổi âm cuối của thể ます thuộc “hàng い” sang âm tương ứng thuộc “hàng あ” Chú ý: Có một ngoại lệ là nếu âm cuối của thể ますlà 「い」 thì sẽ đổi thành âm「わ」chứ không phải thành 「あ」Ví dụ: かきます → thể ます: かき → かか-ないよみます → thể ます: よみ → よま-ないとります → thể ます: とり → とら-ないすいます → thể ます: すい → すわ-ないいそぎます → thể ます: いそぎ → いそが-ないあそびます → thể ます: あそび → あそば-ないまちます → thể ます: まち → また-ないはなします → thể ます: はなし → はなさ-ない
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người! ② ĐỘNG TỪ NHÓM 2Đối với động từ nhóm này thì thể ない giống với thể ますVí dụ:たべます → thể ます: たべ → たべ-ないいれます → thể ます: いれ → いれ-ないいます → thể ます: い → い-ないおきます → thể ます: おき → おき-ないあびます → thể ます: あび → あび-ないみます → thể ます: み → み-ないかります → thể ます: かり → かり-ないおります → thể ます: おり → おり-ない
③ ĐỘNG TỪ NHÓM 3Đối với 「します」, thì thể ない giống với thể ます.Đối với 「きます」, thì thể ない là「こ(ない)」Ví dụします → thể ます:し → し-ないべんきょうします → thể ます:べんきょうし → べんきょうし-ないきます → thể ます:き → こ-ない
Tham Khảo:
- [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…
- [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…
- [Ngữ pháp N2] ~ にしても 〜 にしても:Cho dù là…hay…thì…
- [Ngữ pháp N2] ~ないでもない:Không phải là không… / Không hẳn là không…
- [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている:Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là…
- Tất tần tật về cách Đếm trong Tiếng Nhật
Từ khóa » V Nai Tiếng Nhật
-
CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ THỂ ない(nai) TRONG TIẾNG NHẬT
-
Ngữ Pháp N5 - Cách Chia Thể Nai Trong Tiếng Nhật
-
CÁCH DÙNG THỂ NAI (ない) TRONG TIẾNG NHẬT - JLPT Test
-
HƯỚNG DẪN CÁCH CHIA THỂ NAI TRONG TIẾNG NHẬT
-
#N5 - Cách Dùng Thể NAI Trong Tiếng Nhật - YouTube
-
Cách Chia Thể Te (Vて), Ta(Vた), Nai(Vない), Ru ... - YouTube
-
Cách Chia Thể Nai「ない」Đơn Giản, Dễ Hiểu - YouTube
-
Động Từ Thể ない - Thể Nai [Vない]
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
Các Mẫu Ngữ Pháp Liên Quan Tới Thể Nai(v ない) - Scribd
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 - Bài 17:Thể "ない"