[Ngữ Pháp] -(으)면 Nếu, Khi (조건 표현- Biểu Hiện điều Kiện)

Ngẫu Nhiên Loading... | Hàn Quốc Lý Thú
  • Trang chủ
  • Sách KIIP mới
  • Sách KIIP cũ
  • TOPIK
  • Tiếng Hàn Sơ Cấp
  • Tiếng Hàn Trung cấp
  • Review Hàn Quốc
  • Sách

May 16, 2017

Ngữ Pháp Sơ cấp [Ngữ pháp] -(으)면 Nếu, khi (조건 표현- Biểu hiện điều kiện) on 5/16/2017 10:36:00 AM Bài viết liên quan

Động từ/Tính từ + -(으)면 ~ Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại sau: 지나: 오빠, 너무 시끄러워~ Anh... ồn ào quá à. 지호: 아, 미안. À, sorry :D 지나: 그런데 지금 뭐해? Mà anh đang làm gì thế? 지호: 댄스 연습해. 다음 달에 K-POP 댄스 대회가 있어. Đang luyện nhảy. Tháng tới có cuộc thi nhảy K-POP. 지나: 그래? 오빠 혼자 나가는 거야? Vậy sao? Anh sẽ tham dự một mình à? 지호: 아니, 혼자 나가면 재미없어서 친구들과 함께 할 거야. Không, Nếu tham dự một mình thì còn gì vui, a sẽ tham gia cùng tụi bạn. 지나: 1등을 하면 뭐 줘? Nếu được giải nhất thì nhận được gì? 지호: 스마트폰을 줘 . Smartphone. 지나: 우와, 오빠. 나도 대회에 나가고 싶어. K-POP 노래랑 춤, 모두자신 있어 . Woa, Anh, em cũng muốn tham gia cuộc thi. Em có tự tin cả hát và nhảy nhạc K-POP. 지호: 연습이 힘들 거야. 그래도 괜찮으면 내일부터 함께 연습할래? ^^ Việc luyện tập sẽ vất vả lắm đó. Dù vậy, nếu thấy không sao thì từ ngày mai luyện tập cùng anh không? 1. -(으)면 có nghĩa là ‘nếu’ hoặc ‘khi, lúc’.Vĩ tố liên kết dùng khi nói giả định về sự việc không chắc chắn hay vế trước thể hiện việc trở thành điều kiện hay căn cứ đối với vế sau. Nó kết nối hai mệnh đề: mệnh đề thứ nhất (mệnh đề điều kiện) + mệnh đề thứ hai (mệnh đề kết quả). Mệnh đề điều kiện nói về tương lai hoặc thứ gì đó chưa xảy ra ngay bây giờ, vì thế chúng ta không được sử dụng thì quá khứ trong mệnh đề thứ hai. Cách sử dụng: - Gốc động từ/tính từ là phụ âm + 으면 : 먹으면, 받으면, 있으면 - Gốc động từ/tính từlà nguyên âm hoặc ㄹ + : 마시면, 사면, 오면, 벌면 - Danh từ + (이)면 • 저는 고기를 많이 먹으면 배가 아파요. Nếu tôi ăn quá nhiều thịt, bụng tôi sẽ đau. • 50 달러가 있으면 좀 빌려 주세요. Nếu bạn có $50, làm ơn cho tôi mượn. • 저는 술을 마시 얼굴이 빨개져요. Khi uống rượu, mặt tôi bị đỏ. • 카메라를 사 저한테 알려 주세요. Nếu mua máy ảnh thì hãy cho mình biết nhé. • 비가 오 집에 있을 거예요. Nếu trời mưa, Tôi sẽ ở nhà. • 수업이 일찍 끝나 뭐 할 거예요? Nếu lớp học kết thúc sớm, bạn định sẽ làm gì? * 비가 오면 집에 있었어요. (X) 가: 내일 비가 오면 어떻게 해요? 나: 비가 오면 등산을 못 가요. Ngày mai nếu trời đổ mưa thì làm thế nào? Nếu trời mưa thì không thể đi leo núi nữa. 가: 돈이 많으면 무엇을 할 거예요? 나: 돈이 많으면 해외여행을 갈 거예요. Nếu có nhiều tiền bạn sẽ làm gì? Nếu nhiều tiền mình sẽ đi lu lịch ngoài nước. 가: 미안해요. 오늘은 숙제가 많아요. 그래서 못 만나요. 나: 괜찮아요. 시간이 없으면 다음에 만나요. Xin lỗi nha. Hôm nay có rất nhiều bài tập về nhà nên không thể gặp bạn được. Không sao mà. Nếu không có thời gian thì gặp nhau sau cũng đc mà. 2. Khi sử dụng cùng với quá khứ '았/었' nó thể hiện sự nuối tiếc về quá khứ. • 평소에 공부를 열심히 했으면 시험을 잘 봤을 거예요. Thường ngày nếu chăm chỉ học hành thì sẽ thi tốt rồi. (Kết quả ở thực tế thì không) • 키가 컸으면 농구 선수가 되었을 텐데 좀 아쉬워요. Nếu mà cao hơn có lẽ tôi đã trở thành cầu thủ bóng rổ thật tiếc quá. 3. Nếu phía trước đi với danh từ dùng dạng '(이)면'. • 휴가철이면 항상 비행기 표를 사기가 어려워요. Nếu là kỳ nghỉ lễ thì việc mua vé máy bay luôn luôn khó khăn. • 지금이 방학이면 여행을 갔을 거예요. Bây giờ mà là kỳ nghỉ thì sẽ đi du lịch rồi. 4. Trường hợp bất quy tắc biến đổi tương tự như bên dưới: • 음식을 다 만들면 친구하고 같이 먹을 거예요. (만들다) • 날씨가 더우면 에어컨을 켜세요. (덥다) • 음악을 으면 기분이 좋아져요. (듣다) • 집을 다 으면 놀러 오세요. (짓다) *So sánh '(으)면' và '다면' (Xem lại về ngữ pháp 다면 ở đây) So với '다면' chúng ta sử dụng '(으)면' khi khả năng xảy ra việc gì đó (tính khả thi) cao hơn. 세계 여행을 하면 정말 재미있을 거예요. (Khả năng xảy ra lớn.) 세계 여행을 한다면 정말 재미있을 거예요. (Khả năng xảy ra thấp.) So sánh '(으)려면' và '(으)면'. (Xem lại ngữ pháp '(으)려면' ở đây) Với '(으)려면' thì vế sau trở thành điều kiện của vế trước còn với '(으)면' thì ngược lại, vế trước là điều kiện của vế sau.해외여행을 가려면 여권이 있어야 해요. Nếu muốn đi du lịch nước ngoài thì cần có hộ chiếu. 여권이 있으면 해외여행을 갈 수 있어요. Nếu có hộ chiếu thì có thể đi du lịch nước ngoài. Ảnh: Nguồn từ facepage King Sejong Institute

Chia sẻ bài viết Khu vườn thảo mộc

Tác giả: Khu vườn thảo mộc

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

Bài viết liên quan

← Newer Post Older Post → Home
  • Bình luận Blogger
  • Bình luận Facebook

Bài đăng nổi bật

Cake: Giải pháp học tiếng Hàn hiệu quả cho người mới bắt đầu

Nếu bạn đang tìm kiếm một ứng dụng (app) học tiếng Hàn vừa đầy đủ vừa thú vị dễ học, thì Hàn Quốc Lý Thú gợi ý bạn thử app Cake này nhé. Ap...

  • Facebook Like
  • Youtube kênh 1 Theo dõi
  • Youtube kênh 2 Theo dõi

Nhãn

  • Ẩm thực Hàn Quốc 91
  • Hàn Quốc và Việt Nam 63
  • Hội thoại Sơ cấp 13
  • KIIP 2021 Sơ cấp 1 19
  • KIIP 2021 Sơ cấp 2 20
  • KIIP 2021 Trung cấp 1 17
  • KIIP 2021 Trung cấp 2 17
  • KIIP Lớp 20h sách mới 20
  • KIIP Lớp 50h sách cũ 51
  • KIIP Lớp 50h sách mới 50
  • KIIP Sơ cấp 1 sách cũ 57
  • KIIP Sơ cấp 2 sách cũ 50
  • KIIP Trung cấp 1 sách cũ 50
  • KIIP Trung cấp 2 sách cũ 61
  • Lớp học nuôi dạy con cái 24
  • Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp 55
  • Luyện Đọc - Dịch Trung cấp 753
  • Mỗi ngày 1 cách diễn đạt 58
  • Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng 30
  • Ngữ Pháp Sơ cấp 222
  • Ngữ Pháp Trung cấp 500
  • Phân biệt từ gần nghĩa 1
  • Quy tắc phát âm tiếng Hàn 22
  • Review mua sắm tại Hàn 39
  • Sách- Tài liệu 27
  • Thông tin chương trình KIIP 20
  • Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt 8
  • Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn 21
  • Tiếng Hàn không khó 34
  • TOPIK II 쓰기- long writing 16
  • TOPIK II 쓰기-short writing 27
  • Từ Vựng Sơ cấp 47
  • Từ Vựng Trung cấp 20
  • Văn Hóa Hàn Quốc 296

Bài đăng phổ biến

  • [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 3] sách lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 1 (level 3)/ 중급1 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY ------------------------------- D...
  • [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 4] sách Lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 2 (level 4)/ 중급2 LƯU Ý:   ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN   BẤM VÀO ĐÂY -------------- Dưới đây là phần...
  • [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데  -(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데.  그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn - (으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: ...
  • [Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và -았/었던 -던 và -았/었/였던: A.  -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp nà...
  • [Ngữ pháp] -다가 Biểu hiện liên kết - Chuyển đổi/ hoán đổi của hành động, trạng thái Trước tiên các bạn hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호:   지나야! 여기야! 어! 어떻게 둘이 같이 와? 지나: 오다가 식당 앞에서 만났어. 우리는 멕시코 음식은 잘 모르는데 오빠가 주문해 줘...

Bài đăng mới nhất

Từ khóa » Cấu Trúc Nếu Thì Trong Tiếng Hàn