Ngữ Pháp - Ones, Someone, Anyone, No One, Everyone - TFlat
Có thể bạn quan tâm
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
Toggle navigation- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Tiếng Anh giáo khoa
- Lớp 11
- BÀI 8: CELEBRATIONS
Ngữ pháp - Ones, someone, anyone, no one, everyone 64,692
- Nâng cấp tài khoản VIP
- Đăng nhập
- Liên hệ
- Từ vựng tiếng Anh
- Bài hát Tiếng Anh
- Tiếng Anh trẻ em
- Tiếng Anh trung học
- Thư viện
- Trang chủ
- Tiếng Anh giáo khoa
- Lớp 11
- BÀI 8: CELEBRATIONS
Các đại từ ONE, ONES, SOMEONE, NO ONE, ANYONE, EVERYONE
1. ONE và ONES:
ONE dùng để thay thế một danh từ đếm được số ít (tránh lặp từ).
Ex: This watch doesn’t work any more. I’m going to buy a new one.
(Cái đồng hồ này không còn chạy nữa. Tôi sắp mua cái mới.)
ONES là hình thức số nhiều của ONE.
Ex: These watches don’t work ant more. I’m going to buy new ones.
2. SOMEONE, ANYONE, NO ONE và EVERYONE:
Someone (ai đó), anyone (bất cứ ai), no one (không ai) và everyone (mọi người) dùng với động từ ngôi thứ ba số ít.
- Someone và everyone dùng trong câu khẳng định.- Anyone dùng trong câu hỏi và phủ định. - Sau no one dùng động từ ở thể khẳng định.
Ex: - Someone is following me. (Ai đó đang theo sau tôi.)
- Everyone has gone home. (Mọi người đã về nhà.)
- Can anyone answer this question? (Có ai có thể trả lời câu hỏi này không?)
- I can’t see anyone here. (Tôi không thể thấy bất cứ ai ở đây.)
- No one can answer this question.
* LƯU Ý:
-Someone = somebody, everyone = everybody
- Có thể dùng everyone trong câu hỏi. Khi đó người hỏi muốn đề cập đến tất cả mọi người.
Ex: It’s a little noisy here. Can everyone hear well?
(Ở đây hơi ồn. Mọi người có thể nghe rõ?)
Bài tậpBình luận
Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhậpEmail hỗ trợ
contact.tflat@gmail.com
Tiếng Anh TFlat
Từ khóa » Khi Nào Dùng Someone Và Anyone
-
Cách Dùng Someone, Anyone Trong Tiếng Anh - TiengAnhK12
-
Cách Dùng Somebody, Someone, Anybody, Anyone... - Học Tiếng Anh
-
CÁCH SỬ DỤNG SOMEONE, ANYONE, EVERYONE VÀ ONE(S)
-
Cách Dùng Someone, Anyone, EVERYONE
-
Cách Phân Biệt Someone, Anyone, Everyone, No One, None
-
Cách Dùng Someone, Anyone, EVERYONE - Ontopwiki
-
Cách Dùng Somebody, Someone, Anybody, Anyone V.v..
-
Cách Dùng Someone Và Somebody
-
Phân Biệt Someone, Something, Anyone, Noone, Nothing
-
Đại Từ Không Xác Định | EF | Du Học Việt Nam
-
Someone Là Số ít Hay Nhiều, Ngữ Pháp Tiếng Anh đơn Giản
-
Phân Biệt Cách Sử Dụng Someone/somebody, Anyone/anybody ...
-
Cách Sử Dụng Somebody Anybody Everybody Và Sombody, Cách ...
-
Someone Là Số ít Hay Nhiều