Phân Biệt Someone, Something, Anyone, Noone, Nothing
Có thể bạn quan tâm
Someone, anybody, nothing: Vai trò làm chủ ngữ trong câu.
Hỗn hợp các từ trên khi ghép lại có thể tạo ra 9 đại từ:
Some (Someone, somebody, something): Một vài (một vài người, vài thứ).
Any (Anyone, anybody, anything): Bất kỳ (bất kỳ ai, bất kỳ việc gì).
No (Noone, nobody, nothing): Không (không ai, không có gì).
Quy tắc chung:
Tất cả các từ trên đều có thể đóng vai trò làm chủ từ của câu và đi với động từ số ít.
Someone wants to speak with you on the phone.
(Có ai đó muốn nói chuyện điện thoại với ông).
Is there anybody who can help me?
(Ở đây có bất cứ ai có thể giúp tôi không?).
Nobody knows what to say.
(Chẳng ai biết nói gì).
Somebody: Một vài.
Anyone: Bất kỳ.
Noone: Không.
6 trường hợp trên có thể đóng vai trò làm sở hữu cách.
Someone's passport has been stolen.
(Passport của ai đó vừa mới bị mất cắp).
I don't want to waste anyone's time.
(Tôi không muốn làm lãng phí thời gian của bất kỳ người nào hết).
Is this somebody's/ anybody's seat?
(Đây có phải chỗ ngồi của ai đó không? Đã có bất cứ ai ngồi ở đây chưa?)
Đại từ và tính từ sở hữu với:
Somebody: Một vài.
Anyone: Bất kỳ.
Noone: Không.
Everyone: Mỗi, mọi.
Những trường hợp trên đều mang nghĩa số ít và đi với động từ số ít, do đó khi đóng vai trò là các đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu cần phải hợp logic với He, She, Him/ Her, His/ Her. Tuy nhiên trong văn nói hàng ngày, người ta thường dùng dạng số nhiều hơn.
Has anyone left their lugguage on the train?
(Có ai để quên hành lý trên tàu không?)
No one saw Tom go out, did they?
(Không ai trông thấy Tom đã đi ra ngoài đúng không?)
Nhưng 3 trường hợp của -thing (Something, anything, nothing) để chỉ vật, việc, ta lại dùng It.
Something went wrong, didn't it?
(Có điều gì đó sai rồi đúng không?)
Tư liệu tham khảo: Grammar in Use by Raymond Murphy. Bài viết phân biệt Someone, Something, Anyone, No one, Nothing được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm Ngoại ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Khi Nào Dùng Someone Và Anyone
-
Ngữ Pháp - Ones, Someone, Anyone, No One, Everyone - TFlat
-
Cách Dùng Someone, Anyone Trong Tiếng Anh - TiengAnhK12
-
Cách Dùng Somebody, Someone, Anybody, Anyone... - Học Tiếng Anh
-
CÁCH SỬ DỤNG SOMEONE, ANYONE, EVERYONE VÀ ONE(S)
-
Cách Dùng Someone, Anyone, EVERYONE
-
Cách Phân Biệt Someone, Anyone, Everyone, No One, None
-
Cách Dùng Someone, Anyone, EVERYONE - Ontopwiki
-
Cách Dùng Somebody, Someone, Anybody, Anyone V.v..
-
Cách Dùng Someone Và Somebody
-
Đại Từ Không Xác Định | EF | Du Học Việt Nam
-
Someone Là Số ít Hay Nhiều, Ngữ Pháp Tiếng Anh đơn Giản
-
Phân Biệt Cách Sử Dụng Someone/somebody, Anyone/anybody ...
-
Cách Sử Dụng Somebody Anybody Everybody Và Sombody, Cách ...
-
Someone Là Số ít Hay Nhiều