Ngữ Pháp - So Sánh Với "more / Less / Fewer" - TFlat

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Tiếng Anh giáo khoa
  • Lớp 7
  • BÀI 7: THE WORLD OF WORK
Ngữ pháp - So sánh với "more / less / fewer" 59,264

COMPARISON WITH "MORE/LESS/FEWER"SO SÁNH VỚI "MORE/LESS/FEWER"

1. Dạng so sánh của much / many / little/ few

Much ( trước danh từ kho đếm được số nhiều ) và Many ( trước danh từ đếm được số nhiều ) có chung dạng so sánh bậc hơn là more và so sánh bậc nhất là the most

Vd: Famer don’thave much work to do in the winter. Famer have more work to do at other times. Famer have the most work to do at harvest.

Vd: I don’t have many stamps. Lan has more stamps than I do. Hoa has the most stamps in the collector’s club

2. Phân biệt little và a little ; few và a fewa. little và a little là các tính từ chỉ định lượng dùng trước danh từ số ít không đếm được .

little có nghĩa là ít đến mức không đáng kể , hầu như chẳng có mấy . Trong khi đó , a little có nghĩa là ít , không nhiều , đối lập với nhiều ( much )

Lưu ý: A little có dạng so sánh bậc hơn bất quy tắc là less

Vd: There is less water in my glass than in your

b. Few và a few : là các tính từ chỉ định lượng dùng trước danh từ đếm được số nhiều .

Tương tự như trên, few có nghĩa là ít đến mức không đáng kể , hầu như chẳng có mấy . Trong khi đó , a few có nghĩa là ít , không nhiều , đối lập với nhiều ( many )

Vd: few people a few friends

Lưu ý: a few có dạng so sánh bậc hơn là fewer

Vd: I have fewer stamps than he does

Bài tập

Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » Cấu Trúc So Sánh More Less