Ngữ Pháp - Thì Hiện Tại Hoàn Thành - TFlat

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Tiếng Anh giáo khoa
  • Lớp 10
  • BÀI 5: TECHNOLOGY AND YOU
Ngữ pháp - Thì hiện tại hoàn thành 20,166

PRESENT PERFECT TENSE THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Cách dùng:Diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng xác định được thời gian. Ex: I have lost my wallet. ♦ Diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai. Ex: I have learned English for 4 years. Giải thích: Khi dùng HTHT tức là mình đã học tiếng Anh được 4 năm và hiện tại vẫn còn học.Note: + Trong HTHT thường có các trạng từ:since + mốc thời gian: kể từ khi (since 2000)for + khoảng thời gian: được bao lâu rồi (for 3 years)up to now / up to present: cho đến bây giờlately: gần đâythe last + khoảng thời gian: . . . gần đây (the last 10 years) ♦ Diễn tả hành động vừa xảy ra.S + have / has + trạng từ + PII Ex: I have just clean the floor.Note: + Trong câu với cách dùng này thường có trạng từ chỉ thời gian "just, already, recently" đứng sau have/has và "yet" ở cuối câu phủ định, nghi vấn. Ex: Have you ever seen that film yet? ♦ Diễn tả hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ nhưng vẫn có thể xảy ra ở tương lai. Ex: I have been to Ha Noi three times.Note: + Trong câu với cách dùng này thường xuất hiện trạng từ: ever (đã từng), once (1 lần), twice (2 lần), số đếm + time. . . (three times - 3 lần. . .)

Công thức:Thể khẳng địnhI / You / We / They + have + PII + . . . He / She / It + has + PII + . . . Ex: I have had 3 tasks since last week.Note: + P II: động từ phân từ 2 + Động từ ở dạng phân từ 2 có 2 dạng: Có quy tắc: thêm đuôi -ed sau động từ. Bất quy tắc: tra cột 3 (bảng động từ bất quy tắc)Thể phủ địnhS + have / has + not (haven't / hasn't) + P II + . . . Ex: I haven't cleaned the floor yet.Thể nghi vấnHave / Has + S + P II + . . .? Yes, S have / has. No, S haven't / hasn't. Ex: Has he come yet? No, he hasn't.

Bài tập

2 bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » Công Thức Have V3