Ngữ Pháp - Thì Quá Khứ Hoàn Thành

Học tiếng anh TFlat

  • Nâng cấp tài khoản VIP
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Toggle navigationBlog học tiếng anh TFlat
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Tiếng Anh trung học
  • Thư viện
  • Trang chủ
  • Tiếng Anh giáo khoa
  • Lớp 10
  • BÀI 3: PEOPLE'S BACKGROUND
Ngữ pháp - Thì quá khứ hoàn thành 9,136

PAST PERFECT TENSE QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

Cách dùng: + Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, trong câu thường có có 2 hành động. + Một trạng thái đã tồn tại một thời gian trong quá khứ nhưng đã chấm dứt trước hiện tại. Ex: John had lived in New York for ten years before he moved to VN.

Cấu trúc: Thể khẳng định: Chủ ngữ + had + động từ dạng phân từ 2 + . . . Ex: She had loved him before she met him.Thể phủ định:Chủ ngữ + had not (hadn't) + động từ dạng phân từ 2 + . . . Ex: I hadn't learned English before 2000.Thể nghi vấn:Had + chủ ngữ + động từ phân từ 2 + . . .? Yes, chủ ngữ + had. No, chủ ngữ + hadn't. Ex: Had you learned English before you moved to Ha Noi? Yes, I had.Note: + Thì quá khứ hoàn thành không thể đứng một mình nó, nó phải luôn đi kèm với một mốc thời gian trong quá khứ hoặc một mệnh đề chia ở quá khứ. + Có 2 dạng tiêu biểu với "before" và "after"Dạng 1: với beforeBefore + S + V(quá khứ đơn), S + V(quá khứ hoàn thành)(Trước khi làm gì đó, ai đó đã làm gì) Ex: Before I went to bed, I had taken a bath.Dạng 1: với after}After + S + V(quá khứ hoàn thành), S + V(quá khứ đơn)(Sau khi làm gì đó, ai đó làm gì tiếp) Ex: After I had finished my homework, I watched TV.

Bài tập

Bình luận

Bạn cần đăng nhập để bình luận. Đăng nhập

Email hỗ trợ

contact.tflat@gmail.com Nâng cấp tài khoản VIP

Tiếng Anh TFlat
Tiếng anh giao tiếp trên iOS

Từ khóa » Câu Có Quá Khứ Hoàn Thành Và Quá Khứ đơn