Ngữ Pháp Tiếng Anh: Câu Bị động - Oxford English UK Vietnam
Có thể bạn quan tâm
Công thức chung
S+BE+V past participle(P2)Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:
- V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)
- Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng
Quy tắc:
Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.
c. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành P2 (Past Participle) trong câu bị động.
d. Thêm To be vào trước P2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu
chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).
Bảng công thức các thì ở thể bị động:
Tense | Active | Passive |
Simple Present | S + V + O | S+be +P2 + by + O |
Present Continuous | S + am/is/are + V-ing + O | S+ am/is/are + being+ P2 + by + O |
Present Perfect | S + has/have + P2 + O | S + has/have + been + P2 + by + O |
Simple Past | S + V-ed + O | S + was/were + P2 + by + O |
Past Continuous | S + was/were + V-ing + O | S+ was/were + being+ P2 + by + O |
Past Perfect | S+ had + P2+O | S + had + been + P2 + by + O |
Simple Future | S + will/shall + V + O | S + will + be + P2 + by + O |
Future Perfect | S + will/shall + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 + by + O |
Be + going to | S + am/is/are + going to + V + O | S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O |
Model Verbs | S + model verb + V + O S + modal Verb + have +P2 | S + model verb + be + P2 + by + O S + modal Verb + have been +P2 |
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
Từ khóa » Công Thức Famous
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Famous Trong Tiếng Anh
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? Famous For Và Famous Of Khác Nhau?
-
Phân Biệt "famous" Và "infamous" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? Famous For Và Famous Of Khác Nhau Như ...
-
Cách Dùng Famous For - Hàng Hiệu
-
Ý Nghĩa Của Famous Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
[GÓC CẤU TRÚC] Be Famous For: Nổi... - Anh Ngữ Success Huế
-
Phân Biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'famous' Trong Tiếng Anh được Dịch ...
-
Famous In Là Gì - Xây Nhà
-
Sự Khác Biệt Giữa Famous Và Infamous Trong Tiếng Anh
-
Những Từ Vựng Thay Thế 'famous' - VnExpress