Phân Biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous
Có thể bạn quan tâm
Famous (adj): /'feɪməs/, well-known, notorious (adj): /nəʊ'tɔ:riəs/ & infamous (adj): /'ɪnfəməs/
1. Famous và well-known đều có nghĩa là nổi tiếng, được nhiều người biết đến. Tuy nhiên well-known ở trong phạm vi nhỏ hơn famous. Một người hay vật well-known thì họ được ít người biết đến hơn là famous và trong khu vực nhỏ hơn famous.
EX: New York is a famous city.
(New York là một thành phố nổi tiếng).
Well-known có thể được viết với gạch nối hay không gạch nối. Người ta thường dùng well-known có gạch nối khi nó đứng trước một danh từ và không dùng gạch nối khi well-known đứng sau một động từ.
EX: His book became very well known.
(Cuốn sách của anh ấy trở nên rất nổi tiếng).
EX: Her father took her to the well-known lawyer in Kensington street.
(Cha cô dẫn cô tới một luật sư nổi tiếng trên đường Kensington).
2. Notorious và infamous cũng có nghĩa được nhiều người biết đến nhưng là tiếng xấu.
EX: They were notorious as gamblers and drunks.
(Họ mang tiếng là những tay cờ bạc và rượu chè).
EX: He was a infamous serial killer known as Chopper.
(Hắn ta là tay giết người hàng loạt khét tiếng với biệt danh Chopper).
Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage, bài viết Phân biệt Famous, Well-known, Notorious & Infamous được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Công Thức Famous
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Famous Trong Tiếng Anh
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? Famous For Và Famous Of Khác Nhau?
-
Phân Biệt "famous" Và "infamous" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Famous đi Với Giới Từ Gì? Famous For Và Famous Of Khác Nhau Như ...
-
Cách Dùng Famous For - Hàng Hiệu
-
Ý Nghĩa Của Famous Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
[GÓC CẤU TRÚC] Be Famous For: Nổi... - Anh Ngữ Success Huế
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'famous' Trong Tiếng Anh được Dịch ...
-
Famous In Là Gì - Xây Nhà
-
Sự Khác Biệt Giữa Famous Và Infamous Trong Tiếng Anh
-
Những Từ Vựng Thay Thế 'famous' - VnExpress
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh: Câu Bị động - Oxford English UK Vietnam