Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10 Where Were You Yesterday?

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Giáo viên

        • Giáo án - Bài giảng
        • Thi Violympic
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi iOE
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Dành cho Giáo Viên
        • Viết thư UPU
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • Đố vui
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
        • Từ vựng tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
        • Từ điển tiếng Anh
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 4 Tiếng Anh lớp 4 Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Where were you yesterday?Lý thuyết tiếng Anh Unit 10 lớp 4 Where were you yesterday?Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

VnDoc.com xin gửi đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 10 chương trình mới: Where were you yesterday? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm toàn bộ từ vựng và ngữ pháp quan trọng của bài học. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo.

Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Where were you yesterday?

  • I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 10 Where were you yesterday?
  • II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 10 Where were you yesterday?
  • III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 10 lớp 4 Where were you yesterday? có đáp án

I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 10 Where were you yesterday?

Từ vựngPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ

1. beach

(n) [bi:t∫]

bãi biển

Ex: They are playing football on the beach. Họ đang chơi bóng đá trên bãi biển.

2. dish/ dishes(n) [di∫]

bát đĩa

Ex: This is a dish of tea. Đây là một tách trà.

3. Flower(n) [‘flaʊər]

hoa

Ex: She watered the flowers. Cô ấy đã tưới những bông hoa.

4. home(n) [həʊm]

nhà, chỗ ở

Ex: They were at home. Họ đã ở nhà.

5. homework(n) [həʊmwo:k]

bài tập về nhà

Ex: I did homework yesterday. Tôi đã làm bài tập về nhà vào ngày hôm qua.

6. library(n) [’laibreri]

thư viện

Ex: We were in library. Chúng tôi đã ở thư viện.

7. radio(n) [reidiau]

đài radio

Ex: She listened to radio yesterday. Cô ấy đã nghe ra-đi-ô vào ngày hôm qua.

8. wash(n) [wa∫]

rửa, giặt

Ex: He washed hands before eating. Cậu ấy rửa tay trước khi ăn.

9. water(v) ['wɔ:tə[r]]

tưới

Ex: In the morning, my father always waters trees. Vào buổi sáng, cha tôi thường tưới cây.

10. yesterday(n & adv) [jestedi]

hôm qua

Ex: Where were you yesterday? Hôm qua bạn ở đâu?

11. zoo(n) [zu:]

bách thú, sở thú

Ex: They were at the zoo yesterday morning.

Sáng hôm qua họ đã ở tại sở thú.

12. paint a picture(v) /peɪnt ə ‘pɪktʃə(r)/

vẽ tranh

Ex: Lan likes painting a picture. Lan thích tô vẽ tranh.

13. in the school library/ɪn ðə sku:l ‘laɪbrəri/

trong thư viện

14. on the beach/ɒn ðə bi:tʃ/

ở bãi biển

15. at school/æt sku:l/

ở trường

16. at the zoo/æt ðə zu:/

ở vườn thú

17. at home/æt həʊm/

ở nhà

II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 10 Where were you yesterday?

1. Thì quá khứ đơn

a) Công thức

• Khẳng định: S+ V_ed

CHÚ Ý: S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S = We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ: - I was at my friend’s house yesterday morning. Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.

- They stayed in London on their summer holiday last year. Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.

• Phủ định: S + did not + V(nguyên thể)

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

CHÚ Ý: - did not = didn’t

- was not = wasn’t

- were not = weren’t

Ví dụ: - She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền.)

- We didn’t eat at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ăn ở nhà.)

• Câu hỏi: Did+ S+V?

Trả lời: Yes, S+ did. Or No, S+didn’t

Câu hỏi ta chỉ cần đảo trợ động từ “did”, động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ: Did I watch TV last night?

Did they go to the zoo yesterday?

b) Các cách thêm đuôi “ed”

1. Nếu động từ tận cùng bằng "-e", ta chỉ cần thêm "-d"

eg: hope => hoped save => saved

die => died

2. Khi một động từ tận cùng bằng “1 phụ âm + y”, ta biến "y" thành "ied"

eg: hurry => hurried copy => copied

try => tried

3. Ta nhân đôi phụ âm cuối khi động từ một âm tiết tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm”

eg: beg => begged plan => planned

stop => stopped

4. Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng.

Ví dụ: permit => permitted

prefer => preferred

- Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối.

eg: ˈopen => opened

ˈenter => entered

Chú ý: với các động từ bất quy tắc thì cần học thuộc và xem ở cột 2 trong bảng động từ bất quy tắc.

c) Dấu hiệu nhận biết

then (sau đó) ago (cách đấy)

yesterday (hôm qua) in 1990 (vào năm 1990)

at that time (vào thời đó) in 2010 (vào năm 2010)

last month (tháng trước) last year (năm ngoái)

last week (tuần trước) last summer (mùa hè vừa qua)

2. Hỏi xem ai đó đã làm gì ở đâu trong quá khứ

a) Hỏi và đáp về ai đó đang ở đâu vào lúc nào trong quá khứ: "Where" có nghĩa là "ở đâu", ở cấu trúc (1), chúng ta sử dụng động từ "to be" ở quá khứ là "were" vì chủ ngữ chính trong câu là you/ they (you/ they/ we/ danh từ số nhiều + were).

Hỏi ai đó đã ở đâu trong quá khứ:

(2) Where was he/ she + thời gian ở quá khứ?

Cậu ấy/ cô ấy đã ở đâu...?

Đáp:

He/ She was + nơi chốn/ địa điểm.

Cậu ấy/ Cô ấy ở...

Ex: Where was he yesterday? Hôm qua cậu ấy đã ở đâu?

He was on the beach. Cậu ấy đã ở trên bãi biển.

Ở cấu trúc (2), chúng ta sử dụng động từ "to be" ở quá khứ là "was" vì chủ ngữ chính trong câu là she/ he (l/ she/ he/ it/ danh từ số ít + was).

Hỏi ai đó đã làm gì trong quá khứ:

(3) What did S do + thời gian ở quá khứ?

S đã làm gì vào...?

S+ V_ed.

Ai đó đã...

Example:

What did you do yesterday morning?

I walked to school.

What did she do yesterday afternoon?

She studied at school

III. Bài tập Từ vựng - Ngữ pháp unit 10 lớp 4 Where were you yesterday? có đáp án

Fill in the blank with WAS or WERE.

1. The teacher ___________ kind.

2. The students ___________ very tall and strong.

3. Five boys ___________ in the classroom.

4. We ___________ sorry for our teacher.

5. She ___________ smart.

6. I ___________ unhappy.

7. You ___________ at the library this morning.

8. Lisa ___________ in London last week.

9. He ___________ on the beach last weekend.

10. It ___________ Cold yesterday.

Write the past form of these following words. 

1. like _______

2. cook _______

3. be _______

4. help _______

5. go _______

6. have _______

7. visit _______

8. wash _______

9. do _______

10. finish _______

Complete the table.

1. Cook

Nấu nướng

Cooking

Cooked

2. Skate

3. Skip

4. Dance

5. Play

6. Study

7. Want

8. Collect

9. Watch

10. Listen

11. Paint

12. Wash

13. Water

14. Clean

15. Talk

Put the words in order. 

1. yesterday/ Tom/ Phong/ played/ and/ afternoon/ football/.

…………………………………………………………………

2. yesterday/ mountain/ they/ were/ on/ the/ morning/.

…………………………………………………………………

3. Where/ yesterday/ Peter/ was/ evening/?

…………………………………………………………………

4. the/ in/ flowers/ the/ morning/ watered/ plants/ and I /.

…………………………………………………………………

5. evening/ the/ I / TV/ watched/ in/.

…………………………………………………………………

6. did/ do/ night/ what/ she/ last/?

…………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Fill in the blank with WAS or WERE.

1. The teacher _____was______ kind.

2. The students _____were______ very tall and strong.

3. Five boys _____were______ in the classroom.

4. We _______were____ sorry for our teacher.

5. She _____was______ smart.

6. I ______was_____ unhappy.

7. You ____were_______ at the library this morning.

8. Lisa _____was______ in London last week.

9. He _____was______ on the beach last weekend.

10. It ____was_______ Cold yesterday.

Write the past form of these following words.

1. like ___liked____

2. cook ___cooked____

3. be ___was/ were____

4. help ___helped____

5. go ___went____

6. have ___had____

7. visit ____visited__

8. wash ___washed____

9. do __did_____

10. finish ___finished____

Complete the table.

1. Cook

Nấu nướng

Cooking

Cooked

2. Skate

Trượt

Skating

Skated

3. Skip

Nhảy dây

Skipping

Skipped

4. Dance

Nhảy, khiêu vũ

Dancing

Danced

5. Play

Chơi

Playing

Played

6. Study

Học

Studying

Studied

7. Want

Muốn

Wanting

Wanted

8. Collect

Sưu tầm

Collecting

Collected

9. Watch

Xem

Watching

Watched

10. Listen

Nghe

Listening

Listened

11. Paint

Sơn

Painting

Painted

12. Wash

Rửa

Washing

Washed

13. Water

Tưới nước

Watering

Watered

14. Clean

Lau dọn

Cleaning

Cleaned

15. Talk

Nói

Talking

Talked

Put the words in order.

1. yesterday/ Tom/ Phong/ played/ and/ afternoon/ football/.

………Phong and Tom played football yesterday afternoon.………………

2. yesterday/ mountain/ they/ were/ on/ the/ morning/.

…………They were on the mountain yesterday morning…………

3. Where/ yesterday/ Peter/ was/ evening/?

………Where was Peter yesterday evening?………………

4. the/ in/ flowers/ the/ morning/ watered/ plants/ and I /.

……I watered the flowers and plants in the morning.…………

5. evening/ the/ I / TV/ watched/ in/.

……I watch TV in the evening.……………

6. did/ do/ night/ what/ she/ last/?

………What did she do last night?………………

Trên đây là Lý thuyết tiếng Anh Unit 10 lớp 4 Where were you yesterday?. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Từ vựng - Ngữ pháp unit 4 lớp 10 Where were you yesterday? bao gồm toàn bộ Lý thuyết từ vựng - cấu trúc ngữ pháp quan trọng xuất hiện trong Unit 10 SGK tiếng Anh lớp 4 tập 1 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

>> Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Where were you yesterday? đầy đủ nhất

Chia sẻ, đánh giá bài viết 56 25.358 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh Tiểu học
  • Nhóm: Sưu tầm
  • Ngày: 11/12/2022
Tải về Chọn file muốn tải về:

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Where were you yesterday?

203,4 KB 27/09/2017 4:29:00 CH
  • Tải file định dạng .DOC

    102 KB 13/12/2020 4:56:54 CH
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viênPROPhổ biến nhấtPRO+Tải tài liệu Cao cấp 1 LớpTải tài liệu Trả phí + Miễn phíXem nội dung bài viếtTrải nghiệm Không quảng cáoLàm bài trắc nghiệm không giới hạnTìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiTrắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 sách mới
  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 Global success

    • Bài tập cả năm
    • Unit 1: My friends
      • Trắc nghiệm Unit 1 số 1
      • Bài tập unit 1 có File tải số 1
    • Unit 2: Time And Daily Routines
      • Trắc nghiệm Unit 2 số 1
      • Bài tập unit 2 có File tải số 1
    • Unit 3: My Week
      • Trắc nghiệm Unit 3 số 1
      • Bài tập unit 3 có file tải số 1
    • Unit 4: My Birthday Party
      • Trắc nghiệm Unit 4 số 1
      • Bài tập unit 4 có File tải số 1
    • Unit 5: Things We Can Do
      • Trắc nghiệm Unit 5 số 1
      • Bài tập unit 5 có File tải số 1
    • Review 1 - Ôn thi giữa kì 1
      • Trắc nghiệm Review 1 số 1
      • Bài tập Review 1 có File tải số 1
    • Unit 6: Our school facilities
      • Trắc nghiệm Unit 6 số 1
      • Bài tập unit 6 có File tải số 1
    • Unit 7: Our timetables
      • Trắc nghiệm Unit 7 số 1
      • Bài tập unit 7 có File tải số 1
    • Unit 8: My Favourite Subjects
      • Trắc nghiệm Unit 8 số 1
      • Bài tập unit 8 có File tải số 1
    • Unit 9: Our Sports Day
      • Trắc nghiệm Unit 9 số 1
      • Bài tập unit 9 có File tải số 1
    • Unit 10: Our summer holidays
      • Trắc nghiệm Unit 10 số 1
      • Bài tập unit 10 có File tải số 1
    • Review 2 - Ôn thi học kì 1
      • Trắc nghiệm Review 2 số 1
      • Bài tập Review 2 có File tải số 1
  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start

    • KSCL đầu năm
      • Đề khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 1
    • Unit 1: Animals
      • Trắc nghiệm Lesson 1
      • Trắc nghiệm Lesson 2
      • Trắc nghiệm Lesson 3
      • Trắc nghiệm Science
      • Trắc nghiệm Review & Practice
    • Unit 2: What I can do
      • Trắc nghiệm Lesson 1
    • Unit 3: Weather
    • Unit 4: Activities
  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 theo chuyên đề

    • Phân biệt Danh từ số ít - số nhiều
      • Bài tập danh từ số ít số nhiều - Đề số 1
      • Bài tập danh từ số ít số nhiều - Đề số 2
    • Chia động từ Tobe thì hiện tại đơn
      • Bài tập Am/ Is/ Are - Đề số 1
      • Bài tập Am Is Are - Đề số 2
    • Phân biệt This/ That/ These/ Those
      • Bài tập This That These Those - Đề số 1
      • Bài tập This That These Those - Đề số 2
    • Phân biệt A/ An/ Some/ Any
  • Trắc nghiệm tiếng Anh 4 sách cũ

    • Unit 1: Nice to see you again
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 2: I'm from Japan
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 3: What day is it today?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 4: When's your birthday?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 5: Can you swim?
      • Từ vựng
      • Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 6: Where's your school?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 7: What do you like doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 8: What subject do you have today?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 9: What are they doing?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 10: Where were you yesterday?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 11: What time is it?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 12: What does your father do?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 13: Would you like some milk?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 14: What does he look like?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 15: When's Children's Day?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
    • Unit 16: Let's go to the bookshop
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
    • Unit 17: How much is the T-shirt?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 18: What's your phone number?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập - Số 1
      • Luyện tập - Số 2
      • Luyện tập - Số 3
    • Unit 19: What animal do you want to see?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập
    • Unit 20: What are you going to do this summer?
      • Từ vựng - Ngữ pháp
      • Luyện tập

Tham khảo thêm

  • Bài tập tiếng Anh 4 Global success Review 2

  • Bài tập unit 10 lớp 4 Our summer holidays Global success

  • 4 Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án năm 2022

  • Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 tất cả các vòng có đáp án

  • Bộ 13 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2025

  • Bộ đề kiếm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 2 có đáp án

  • 7 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2023 - 2024

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

  • Bài tập unit 9 lớp 4 Our Sports Day Global success

  • Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 4

🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Mẫu đơn xin học thêm

  • Bộ 13 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2025

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1

  • Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?

  • Bài tập ôn thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án năm 2022 - 2023

  • 9 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2023

  • 4 Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án năm 2022

  • Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success

  • Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

Xem thêm
  • Lớp 4 Lớp 4

  • Tiếng Anh lớp 4 Tiếng Anh lớp 4

  • Toán lớp 4 Toán lớp 4

  • Giải bài tập Toán 4 Giải bài tập Toán 4

  • Tiếng Việt lớp 4 Tiếng Việt lớp 4

  • Văn mẫu lớp 4 Sách Mới Văn mẫu lớp 4 Sách Mới

  • Văn mẫu lớp 4 Ngắn gọn (Sách mới) Văn mẫu lớp 4 Ngắn gọn (Sách mới)

  • Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4 Giải Vở Bài Tập Toán lớp 4

  • Giải Cùng em học Toán lớp 4 Giải Cùng em học Toán lớp 4

  • Toán lớp 4 Nâng cao Toán lớp 4 Nâng cao

  • Trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh Diều Trắc nghiệm Toán lớp 4 Cánh Diều

  • Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo Đề kiểm tra Toán lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo

  • Âm nhạc lớp 4 Kết nối tri thức Âm nhạc lớp 4 Kết nối tri thức

  • Đạo đức lớp 4 Cánh diều Đạo đức lớp 4 Cánh diều

  • Bài tập cuối tuần lớp 4 Chân trời Bài tập cuối tuần lớp 4 Chân trời

🖼️

Tiếng Anh lớp 4

  • Bộ 13 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2025

  • Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 4

  • File nghe Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới cả năm 2021 - 2022

  • Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 tất cả các vòng có đáp án

  • 7 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2023 - 2024

  • Bộ đề kiếm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 2 có đáp án

Xem thêm

Từ khóa » Tiếng Anh Unit 10 Lesson 1 Lớp 4